sottrarre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sottrarre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sottrarre trong Tiếng Ý.

Từ sottrarre trong Tiếng Ý có các nghĩa là trừ, bắt cóc, giải thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sottrarre

trừ

verb

faccio previsioni di quello che dovrebbe succedere e le sottraggo.
Tôi đang dự đoán những gì tôi sẽ nhận được, và loại trừ chúng ra.

bắt cóc

verb

giải thoát

verb

Xem thêm ví dụ

Ma se vogliamo fare tutto da soli, rischiamo di esaurirci e magari di sottrarre inutilmente tempo alla nostra famiglia.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.
6 “Perciò di’ agli israeliti: ‘Io sono Geova, e vi sottrarrò ai pesi che vi hanno imposto gli egiziani; vi libererò dalla schiavitù+ e vi riscatterò con braccio potente* e con grandi giudizi.
6 Vì vậy, hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, và ta sẽ đưa các con ra khỏi ách lao dịch của người Ai Cập và giải cứu các con khỏi vòng nô lệ của chúng. + Ta sẽ giành lại các con bằng cánh tay giơ thẳng* và trừng phạt dân Ai Cập cách nặng nề.
Gandhi, “è inesorabile: non ci si può sottrarre ad essa.
Gandhi giải thích: “Thuyết nghiệp không lay chuyển và không thể nào tránh được.
Sottrarre 3 da entrambi i lati di questa equazione e cosa otteniamo?
Trừ 3 từ cả hai bên của phương trình này và chúng tôi nhận được những gì?
Allora non la sottrarrò oltre ai suoi doveri.
Và tôi sẽ không giữ anh tại vị trí đương nhiệm nữa, Trung tá.
Comunque, Asa non si poté sottrarre alle conseguenze delle proprie scelte poco sagge.
Tuy nhiên, ông phải gánh chịu hậu quả từ đường lối thiếu khôn ngoan của mình.
Individuate le attività meno importanti a cui potreste sottrarre del tempo per prendervi cura della vostra salute.
Tìm ra cách bạn có thể bỏ bớt những việc kém quan trọng hầu chăm sóc sức khỏe của mình.
Non sei tipo da sottrarre la vita a un innocente.
Em sẽ không lấy mạn của người vô tội nào đó đâu.
Per sottrarre le grandi conquiste del popolo, le grandi realizzazioni dei lavoratori...»).
Để ăn cắp các thành tựu to lớn của nhân dân, những thành tựu của công nhân..."
È vero che per aiutare altri di solito dobbiamo sottrarre del tempo alle nostre attività personali.
Đúng là việc này thường đòi hỏi chúng ta hy sinh thời gian cho những mục tiêu cá nhân để giúp người khác.
Ok, allora la cosa più semplice da fare è quella di sottrarre
Cách dễ nhất là chỉ cần trừ phương trình thứ nhất cho phương trình thứ hai
Siete tentati di sottrarre tempo alle responsabilità spirituali per dedicarvi a tali cose?
Bạn có bị cám dỗ đến mức bớt xén thời gian dành cho các bổn phận thiêng liêng để đeo đuổi những điều nêu trên không?
Potremmo sottrarre 12 da entrambi i lati di questa equazione, e otteniamo meno 22.
Chúng tôi có thể trừ 12 từ cả hai bên của phương trình này, và chúng tôi nhận được trừ 22.
Ma qualche ora fa, non lontano da qui, un ladro ha profanato il tempio del mio venerabile zio per sottrarre queste.
Vì mấy ngày trước, không xa nơi này, một tên trộm đã đột nhập vào ngôi đền của người bác mà tôi luôn tôn kính và cố chôm cái này.
Quindi, se dovessimo sottrarre 6 x da entrambi i lati si ottiene 5y è pari a meno x 6 plus 3.
Vì vậy, nếu chúng ta để trừ 6 x từ cả hai bên có 5y là bằng trừ 6 x cộng với 3.
Colei che intende sottrarre il Trono di Spade a Cersei Lannister.
Cô ta định cướp Ngôi Báu Sắt từ tay Cersei Lannister.
In un’intervista rilasciata nel 1984, il cardinale Joseph Ratzinger affermò che la nostra è “una cultura che, a forza di attenuanti e alibi, tende a sottrarre agli uomini il senso della loro colpa, del loro peccato . . . , cioè proprio di quella realtà che la fede lega all’inferno, al purgatorio”. *
Được phỏng vấn năm 1984, Hồng y Giáo chủ La-mã Ratzinger nói: “Nền văn minh của chúng ta...đặt tâm điểm nơi các trường hợp dung hòa và lý lẽ chạy tội nhằm làm cho người ta không còn ý thức đến tội lỗi nữa...,để họ quên đi cái thực trạng này và tín điều nơi địa ngục và lò luyện tội liên quan đến thực trạng đó”.
Quindi questo significa che x più 7 è uguale a 0, che significherebbe sottrarre 7 da entrambi i lati.
Vì vậy, điều đó có nghĩa rằng x plus 7 là tương đương với 0, có nghĩa là trừ 7 từ cả hai bên.
Lei avrebbe detto, OK, quando sto dividendo con lo stesso base, io appena posso sottrarre gli esponenti.
Bạn có thể nói, Ok, khi tôi đang chia số có cùng cơ số, tôi có thể trừ số mũ.
Se abbiamo x al quadrato meno 8x è uguale a 5 e metto uno spazio qui per una ragione perché vogliamo aggiungere o sottrarre qualcosa qui in modo che somigli a un quadrato perfetto.
Nếu chúng tôi có x bình phương trừ 8 x là tương đương với 5 và tôi đặt một không gian ở đây cho một lý do vì chúng tôi muốn thêm hoặc trừ một cái gì đó ở đây, vì vậy nó trông giống như một hình vuông hoàn hảo.
Dobbiamo solo sottrarre quei 176 da quelli che ha coltivato.
Chúng ta chỉ phải trừ đi 176 từ số cà chua ban đầu
Consente allo stregone di sottrarre energia ad un altro.
Cho phép 1 phù thủy cướp đi năng lượng của 1 phù thủy khác.
Ci chiedono di sottrarre, abbiamo il problema 68 - 42.
Chúng ta đã học về phép trừ, chúng ta có bài toán 68 - 42.
Avresti potuto rapinare banche, spacciare crack sottrarre la pensione a tua nonna e non sarebbe importato a nessuno.
Anh có thể cướp nhà băng, bán ma túy chôm tiền trợ cấp của bà già và không ai để ý cả.
Ricordo che una volta dissi a Bill di non venire a casa mia per lo studio perché le strade intorno al quartiere erano presidiate e rischiava di vedersi sottrarre e bruciare la macchina.
Nhớ có lần tôi bảo anh Bill đừng đến nhà học Kinh Thánh với tôi vì người ta đã dựng những rào chắn quanh cư xá và xe hơi của anh đảm bảo sẽ bị tịch thu và bị đốt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sottrarre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.