sottovalutare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sottovalutare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sottovalutare trong Tiếng Ý.
Từ sottovalutare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đánh giá thấp, định giá thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sottovalutare
đánh giá thấpverb Gli insegnanti e i compagni la sottovalutavano, a scuola veniva presa in giro. Giáo viên và bạn bè luôn đánh giá thấp cô ấy, cô luôn bị trêu ghẹo ở tưoờng. |
định giá thấpverb |
Xem thêm ví dụ
(2 Pietro 3:16) Ma non dovremmo sottovalutare la capacità di apprendimento dei bambini. (2 Phi-e-rơ 3:16) Đức Chúa Trời không làm thế. |
Ma non liquidatelo troppo frettolosamente come una semplice seccatura: in realtà il polline ha un ruolo da non sottovalutare. Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
È follia sottovalutare la necessità di lottare continuamente per queste qualità e questi attributi cristiani su base giornaliera, in particolare per l’umiltà.11 Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
Il governo britannico, per esempio, ha riconosciuto che la tendenza all'ottimismo può spingere gli individui a sottovalutare i costi e la durata di un progetto. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Tuttavia, sono necessari gli occhi e le orecchie della fede (vedere Ether 12:19) per riconoscere il dono spirituale dell’accresciuto discernimento che può permetterci di individuare opportunità lavorative che molti altri potrebbero sottovalutare, o la benedizione di una maggiore determinazione personale nel cercare con più impegno e più a lungo una posizione che anche altre persone potrebbero o vorrebbero ricoprire. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin (xin xem Ê The 12:19), để nhận ra ân tứ thuộc linh về việc nâng cao khả năng nhận thức nhằm giúp chúng ta có khả năng tìm ra các cơ hội làm việc mà nhiều người khác đã không chú ý đến—hoặc phước lành để có quyết tâm nhiều hơn để tích cực và bỏ ra nhiều thời giờ hơn những người khác có thể hoặc sẵn sàng làm trong việc tìm kiếm một công việc làm. |
Per quanto sia utile usare vari versetti per spiegare che Geova provvede il necessario ai suoi servitori, non dobbiamo sottovalutare l’effetto del nostro stesso esempio. Dù có thể dùng nhiều câu Kinh Thánh để nhấn mạnh cách Đức Giê-hô-va chu cấp cho dân ngài nhưng đừng quên gương mẫu của chúng ta có thể tác động đến người học. |
Non vorremo mai sottovalutare o giudicare prematuramente coloro che Geova sceglie per compiere la sua volontà. — 2 Corinti 11:4-6. Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường hoặc vội phê phán những người mà Đức Giê-hô-va chọn để thực hiện ý muốn của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 11:4-6. |
Significa, Mastro Baggins, che non dovresti mai sottovalutare i Nani. Nghĩa là, cậu Baggins, cậu không nên đánh giá thấp người Dwarves. |
Cercate di non sottovalutare l’impatto che il lutto ha su di lui. Tránh đánh giá sai hoặc xem thường mức độ mà con bạn bị ảnh hưởng bởi cái chết của người thân. |
Non sottovalutare l'Housen. Đừng đánh giá thấp Housen. |
(Luca 21:2, 3) Da parte nostra, non dovremmo mai sottovalutare l’effetto che i nostri sforzi, per quanto limitati, possono avere sugli altri. (Lu-ca 21:2, 3) Về vấn đề này, không ai trong chúng ta nên xem thường nỗ lực của mình—dù rất nhỏ—vì nó có thể ảnh hưởng đến người khác. |
Il discorso “Piccoli che ascoltano Dio e imparano” ci aiuterà a non sottovalutare le capacità di apprendimento dei più giovani. Bài “Trẻ em lắng nghe Đức Chúa Trời và học hỏi” sẽ giúp chúng ta tránh đánh giá thấp khả năng học hỏi của trẻ em. |
Mai sottovalutare un pervertito. Được bao giờ đánh giá thấp một thằng khốn. |
E questo non è qualcosa che si può quantificare o tracciare o misurare. Tendiamo a sottovalutare le cose nella società che non possiamo misurare. Và đây không phải cái có thể định lượng hoặc cân đong đo đếm và ta thường đánh giá thấp những điều trong xã hội mà ta không thể đo đếm. |
Nonostante sia impegnata, una brava moglie bada a non sottovalutare il contributo che il marito dà alla famiglia. — Proverbi 17:17. Dù bận đến đâu, một người vợ tinh tế sẽ tránh xem thường sự đóng góp của chồng dành cho gia đình.—Châm-ngôn 17:17. |
La posta elettronica e le telefonate sono utili, ma non sottovalutare il potere di una lettera scritta a mano. Thư điện tử và điện thoại cũng tiện lợi, nhưng chớ nên xem thường hiệu quả của việc viết thư tay. |
Non sottovalutare mai l’influenza positiva che può avere sulla tua mente e sul tuo cuore. Đừng bao giờ đánh giá thấp quyền lực của Kinh Thánh uốn nắn lòng và trí bạn hướng đến những điều tốt lành (Hê-bơ-rơ 4:12). |
11 Una cosa da non sottovalutare è il ruolo che hanno la conoscenza, la sapienza e il discernimento nel rafforzare il legame tra marito e moglie. 11 Trong việc thắt chặt tình nghĩa vợ chồng, cũng không nên quên lợi ích của tri thức, tức sự hiểu biết, sự khôn ngoan và thông sáng. |
7 Nelle Scritture Geova è chiamato “Dio Onnipotente”, titolo che ci rammenta di non sottovalutare mai la sua potenza e di non dubitare della sua capacità di sgominare i nemici. 7 Trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va được gọi là “Đức Chúa Trời toàn-năng”, một danh hiệu nhắc nhở chúng ta là chớ bao giờ đánh giá thấp quyền năng Ngài hoặc nghi ngờ khả năng đánh bại kẻ thù của Ngài. |
Non vorrei sottovalutare il peso che i membri della Chiesa portano sulle spalle, né minimizzare le prove emotive e spirituali che affrontano. Tôi không muốn đánh giá thấp sức nặng mà các tín hữu của Giáo Hội đang gánh trên vai họ cũng như tôi không muốn lượng định không đúng mức những thử thách về mặt tình cảm và tinh thần mà họ đang đối phó. |
Bardet aggiunge che da una prospettiva giudaico-cristiana “il fatto che Giuseppe usi il termine Christos non solo è plausibile” ma è anche un dettaglio che “in generale i critici hanno fatto male a sottovalutare”. Ông cũng cho biết theo quan điểm chung của Do Thái Giáo và đạo Đấng Ki-tô, “cách dùng từ Christos [Ki-tô] của Josephus không chỉ khả thi”, nó còn là một chi tiết mà “phần lớn những nhà phê bình đã lờ đi một cách sai lầm”. |
Non sottovalutare mai l’influenza positiva che può avere sulla tua mente e sul tuo cuore. Quyền lực của Kinh Thánh có thể hướng lòng và trí của bạn đến những điều tốt đẹp (Hê-bơ-rơ 4:12). |
Non dobbiamo sottovalutare questa semplice verità. Chúng ta không được xem thường lẽ thật đơn giản này. |
12 Non dovremmo quindi sottovalutare l’importanza della preghiera e della nostra relazione con Dio. 12 Vì vậy, chúng ta cần xem việc cầu nguyện và mối quan hệ với Đức Giê-hô-va là những điều quan trọng trong đời sống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sottovalutare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sottovalutare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.