South Korea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ South Korea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ South Korea trong Tiếng Anh.

Từ South Korea trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hàn Quốc, 韓國, Nam Hàn, hàn quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ South Korea

Hàn Quốc

proper (country in East Asia)

South Korea built one of the most patriarchal societies we know about.
Hàn Quốc đã xây dựng một trong những xã hội gia trưởng nhất mà chúng ta được biết.

韓國

proper (country in East Asia)

Nam Hàn

proper (country in East Asia)

He tried to blow up a summit between South Korea and China.
Hắn định phá hoại một hội nghị giữa Nam Hàn và Trung Quốc.

hàn quốc

Tensions between your nation and South Korea are at an all-time high.
Sự căng thẳng trong quốc gia của ngài Và Hàn Quốc đang ngày 1 tăng lên.

Xem thêm ví dụ

Mindan has ties to South Korea and was established in 1946 in Tokyo, Japan.
Mindan có quan hệ với Đại Hàn Dân Quốc và được thành lập vào năm 1946 tại Tokyo.
ASIA: In Seoul, South Korea, 502 people died in a department-store collapse in 1995.
CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995.
The single has sold over 34,400 copies in South Korea as of 2013.
Single đạt hơn 34,400 bản tại Hàn Quốc tính đến năm 2013.
China won 5 golds and ranked 11th at the 1988 Summer Olympics at Seoul, South Korea.
Trung Quốc đoạt 5 huy chương vàng và đứng thứ 11 tại Thế vận hội Mùa hè 1988 ở Seoul, Hàn Quốc.
"South Korea challenges China as it names cities for 2023 Asian Cup bid". insideworldfootball.com.
Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. ^ “South Korea challenges China as it names cities for 2023 Asian Cup bid”. insideworldfootball.com.
Korean Air Flight 858 was a scheduled international passenger flight between Baghdad, Iraq and Seoul, South Korea.
Chuyến bay 858 của Korean Air là một chuyến bay thường lệ vận chuyển hành khách quốc tế giữa thủ đô Bagdad, Iraq, và Seoul, Hàn Quốc.
On 12 June, Ki played in South Korea's first match of the World Cup, against Greece.
Ngày 12 tháng 6, Ki chơi trong trận đầu tiên của Hàn Quốc tại World Cup 2010 với đội Hy Lạp.
POSCO currently operates two integrated steel mills in South Korea, in Pohang and Gwangyang.
POSCO hiện đang hoạt động tích hợp hai nhà máy thép tại Hàn Quốc, tại thành phố Pohang và Gwangyang.
South Korea ranks second on math and literature and first in problem solving.
Hàn Quốc cũng xếp thứ hai về toán học và văn học, đứng nhất về giải quyết vấn đề.
These amounts do not include the revenues from all of Samsung's subsidiaries based outside South Korea.
Số tiền này không bao gồm doanh thu từ tất cả các công ty con của Samsung có trụ sở ở bên ngoài Hàn Quốc.
Homeplus is the second largest retailer in South Korea, behind Shinsegae Group's e-mart chain.
Homeplus là nhà bán lẻ lớn thứ hai ở nước này, sau chuỗi e-mart của Tập đoàn Shinsegae.
Note: (S) denotes South Korea.
Ghi chú: (S) biểu hiện cho Nam Hàn.
11st is one of the biggest online store complexes in South Korea under the management of SK Planet.
11th là một trong những tổ hợp cửa hàng trực tuyến lớn nhất ở Hàn Quốc dưới sự quản lý của SK Planet.
The top earning countries were South Korea ($28.2 million), the UK ($27.3 million) and Russia ($16.2 million).
Top thu nhập những quốc gia là Hàn Quốc (28,2 triệu $), Anh (27,3 triệu $) và Nga (16,2 triệu $).
In 2011, One OK Rock headlined many music festivals, including Jisan Valley Rock Festival in South Korea.
Trong năm 2011, ONE OK ROCK biểu diễn ở nhiều lễ hội âm nhạc, trong đó có cả Jisan Valley Rock Festival ở Hàn Quốc.
It is the largest insurance company in South Korea and a Fortune Global 500 company.
Đây là công ty bảo hiểm lớn nhất Hàn Quốc và là một 500 công ty được Fortune Global xếp hạng.
South Korea got their first Asian basketball title by outlasting the defending champions Israel in the championship round.
Hàn Quốc nhận được nhận được danh hiệu bóng rổ châu Á đầu tiên bằng cách đánh bại đương kim vô địch Israel tại vòng đấu giải vô địch.
South Korea hosted the Asian Games for the second time after the 1986 Asian Games in Seoul.
Hàn Quốc tổ chức Đại hội Thể thao châu Á lần thứ hai sau Đại hội Thể thao châu Á 1986 ở Seoul.
"South Korea's preliminary World Cup squad includes Lee Seung-woo, Son Heung-min".
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2018. ^ “South Korea's preliminary World Cup squad includes Lee Seung-woo, Son Heung-min”.
He is referred to as South Korea's "ballad prince."
Anh được mệnh danh là “Hoàng tử ballad châu Á”.
The highest level of football in South Korea is the K League 1 which was founded in 1983.
Hạng đấu cao nhất của bóng đá Hàn Quốc là K League Classic được thành lập năm 1983.
"Containing the Atom: Sociotechnical Imaginaries and Nuclear Power in the United States and South Korea."
Giấc mơ về "hệ thống lý tưởng". / / Đất nước và con người Bulgaria.
South Korea's annual birthrate is approximately 9 births per 1000 people.
Tỷ lệ sinh trung bình hàng năm của Hàn Quốc là khoảng 9 ca sinh trên 1000 người .
In late 2013, Indonesia became the country with the most users of KakaoTalk second to South Korea.
Cuối năm 2013, Indonesia trở thành quốc gia có nhiều người sử dụng KakaoTalk thứ hai sau Hàn Quốc.
The largest wholesale and retail market in South Korea, the Dongdaemun Market, is located in Seoul.
Thị trường bán buôn và bán lẻ lớn nhất ở Hàn Quốc, chợ Dongdaemun, nằm ở Seoul.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ South Korea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.