spalancare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spalancare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spalancare trong Tiếng Ý.

Từ spalancare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mở toang, toét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spalancare

mở toang

verb

Armadietti spalancati come bocche di ragazzi
Những chiếc tủ khóa bị mở toang như những chiếc miệng há hốc của những cậu nam sinh

toét

verb

Xem thêm ví dụ

15 Abrolhos ci fa spalancare gli occhi
15 Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!
Sono i pezzi che usiamo per creare le strutture, i contesti, che poi diventano le nostre basi su cui spalancare le frontiere della sperimentazione creativa.
Chúng là những bits mà điện tử chúng ta sử dụng để xây dựng những công trình, những kết cấu và rồi trở thành nơi định cư của chúng ta trên thế giới rộng mở đó cho những trải nghiệm sáng tạo.
Non spalancare cosė gli occhi!
Đừng có tròn xoe mắt lên như vậy!
per spalancare davanti a lui i battenti,
Mở các cửa đôi trước mặt người
Isaia 45:1: “Questo è ciò che Geova dice al suo unto, a Ciro, che ha preso per la destra per assoggettargli le nazioni, per disarmare i re, per spalancare davanti a lui i battenti, così che le porte non rimarranno chiuse”.
Ê-sai 45:1: “Đức Giê-hô-va phán thế này với người được xức dầu của ngài, với Si-ru, là người mà ta nắm tay hữu để bắt các nước quy phục người, tước đi vũ khí của các vua, mở các cửa đôi trước mặt người hầu các cổng thành không bị đóng”.
Sei stata tu a spalancare le porte al ragazzo del monastero, con quella ciotola.
Em là người mở cửa cho tên hoà thượng đó với cái chén đựng chìa khóa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spalancare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.