spalla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spalla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spalla trong Tiếng Ý.

Từ spalla trong Tiếng Ý có các nghĩa là miếng thịt vai, vai, Vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spalla

miếng thịt vai

noun

vai

noun

Mentre insegnava, potevo osservarlo da sopra la sua spalla.
Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy.

Vai

noun (parte del corpo umano)

Mentre insegnava, potevo osservarlo da sopra la sua spalla.
Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy.

Xem thêm ví dụ

Per esempio, la voglia di affermare la propria identità può portarti a voltare le spalle ai valori che ti sono stati insegnati in famiglia.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Così gran parte della responsabilità di mandare avanti la fattoria ricadde sulle mie spalle, dato che i miei due fratelli maggiori dovevano lavorare lontano da casa per assicurare un reddito alla famiglia.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Loro jav'lins fisso nel costato che indossa, e sulle spalle un boschetto di picche appare ".
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
Una linea verso est che attraversa le due spalle indica la direzione di Procione (α Canis Minoris).
Đường nối hai vai kéo dài về phía đông chỉ tới hướng của Procyon, tức α Canis Minoris.
Lip di solito mi copre le spalle in queste liti.
Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó.
Mi sono gia'occupato di chi ha voltato le spalle al dovere.
và những tên không làm đúng lệnh này đều đã được giải quyết hết rồi.
11 In un toccante canto di gratitudine composto dopo essere stato guarito da una malattia mortale, Ezechia disse a Geova: “Ti sei gettato dietro le spalle tutti i miei peccati”.
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
E sulla Metro sbirciavi da dietro le spalle per vedere se qualcuno leggeva i tuoi articoli.
Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn.
Quando ho bisogno di qualcuno che mi guardi le spalle, è lui che cerco.
Khi tôi muốn ai đó yểm trợ cho mình, anh ấy là người tôi cần.
Invece di concedergli il beneficio del dubbio, giunsero a una conclusione sbagliata e gli voltarono le spalle.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Come ha cambiato me ed e'per questo che devo licenziarmi perche'non posso appartenere ad un'organizzazione che volta le spalle alla verita'.
Như nó đã thay đổi em và đó là lí do em phải nghỉ việc bởi vì em không thể thuộc về một nơi quay lưng lại với sự thật cả.
(Salmo 91:1, 2; 121:5) Una bella prospettiva è posta loro dinanzi: Se si lasciano alle spalle le credenze e le pratiche impure di Babilonia, si sottomettono alla purificazione del giudizio di Geova e si sforzano di rimanere santi, rimarranno al sicuro, come in “una capanna” di protezione divina.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
Ashley terminò la preghiera e affondò il capo nella spalla della mamma.
Ashley kết thúc lời cầu nguyện của mình và vùi đầu vào vai của mẹ nó.
Comunque, spero possiamo lasciarcelo alle spalle.
Mong là ta có thể quên chuyện cũ.
E tutto questo in casa tua, alle tue spalle.
Tất cả xảy ra ngay tại nhà ông, và sau lưng ông.
Ti coprivi le spalle.
Được này mất kia!
Non lo capivano neanche i liberiani, ma sentivo che erano molto sollevati mentre ridevano, ci diedero delle pacche sulle spalle e tornarono nella loro stanza, lasciandoci soli in strada a tenerci la mano.
Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau.
Mi sono lasciato talmente tanti peccati alle spalle che potrei morire anche solo voltandomi.
Đằng sau tôi có những tội lỗi kinh hoàng... và nếu tôi quay lưng nhìn lại thì nó sẽ giết chết tôi mất.
Faith, mia cara, io mi sto solo... Togliendo un peso dalle spalle, senza scaricarlo sulle vostre.
Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con.
3 Ora non osavano ucciderli, a causa del giuramento che il loro re aveva fatto a Limhi; ma li colpivano sulle aguance, ed esercitavano autorità su di loro; e cominciarono a porre pesanti bfardelli sulle loro spalle e a sospingerli come si farebbe con un asino muto —
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
Avrebbe riposto Come sposare un marchese sullo scaffale e si sarebbe chiusa la porta alle spalle.
Cô sẽ đặt quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC lại trên kệ và kiên quyết đóng cánh cửa thư viện đằng sau cô.
Tuo padre ti ha lasciata con tutto questo sulle spalle?
Bố cô rời bỏ cô chỉ để làm mấy chuyện này?
Alle nostre spalle il Tempio Ling Kong, con i suoi 600 anni di storia.
Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm
E senta, non le chiedo di agire alle spalle della proposta, solo di non cestinarla pubblicamente.
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó.
Chi ti copre le spalle?
Thế ông ko còn ai khác nữa sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spalla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.