spamovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spamovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spamovat trong Tiếng Séc.

Từ spamovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là đồ hộp Mỹ, thư rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spamovat

đồ hộp Mỹ

(spam)

thư rác

(spam)

Xem thêm ví dụ

Nešiřte spam.
Không được spam.
Pokud bude vaše značka spojena se spamem z partnerského marketingu, může to ovlivnit e-maily odesílané vámi a vašimi partnery.
Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi.
Společnost Google tvrdí, že nedílnou součástí Google Apps jsou funkce pro blokování spamu, antivirovou kontrolu a prověření dokumentů, jež testují data ještě předtím, než si uživatel stáhne příslušnou zprávu.
Google tuyên bố rằng tính năng chặn thư rác được tích hợp vào Google Apps, có tích hợp kiểm tra virus và kiểm tra các tài liệu trước khi cho phép người dùng tải về bất kỳ thông điệp nào.
Poznámka: Do přeposílání nových zpráv se nezahrnují zprávy ze spamu.
Lưu ý: Khi thư mới của bạn được chuyển tiếp, thư từ spam sẽ không được bao gồm.
Propagace produktů hromadného marketingu je zakázána, pokud se jedná o produkty vytvářející nevyžádaný spam, například:
Không cho phép quảng cáo các sản phẩm tiếp thị hàng loạt nếu việc sử dụng các sản phẩm sau đã được nêu rõ hoặc hàm ý là spam không mong muốn, chẳng hạn như:
Když ve své doručené poště narazíte na spam:
Nếu bạn thấy một thư spam trong hộp thư đến, hãy làm như sau:
Někteří šiřitelé spamu používají softwarové programy ke generování náhodných seznamů e-mailových adres, které používají při spoofingu.
Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo.
Můžete zprávu například smazat nebo označit jako spam.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng các nút để xóa thư hoặc đánh dấu thư là thư rác.
Tato možnost automaticky blokuje snadno rozpoznatelný spam, jako jsou například dlouhé zprávy psané velkými písmeny nebo opakované shodné zprávy od stejného uživatele.
Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng.
Pokud se setkáte s e-maily, které jsou chybně označeny jako spam, obraťte se na svého administrátora.
Nếu bạn thấy email bị đánh dấu nhầm là thư rác, hãy liên hệ với quản trị viên.
" Víte, zrovna jsem ten email našel ve spamu.
" Bạn xem, tôi mới lục thấy nó trong đống thư rác của mình.
Uživatelé a vlastníci firem mohou nahlásit názvy firem, pokud předstírají jinou identitu nebo obsahují nevhodný, falešný či urážlivý obsah, popř. spamy.
Người dùng và chủ doanh nghiệp có thể gắn cờ một tên nếu tên đó có các vấn đề về mạo danh, gây khó chịu, giả mạo, quấy nhiễu hoặc nội dung không phù hợp.
Neposílejte ani neumožňujte přeposílání spamu, velkého množství reklamních zpráv nebo automatizovaných zpráv nebo hovorů.
Không gửi hoặc tạo điều kiện cho việc truyền spam, tin nhắn quảng cáo hoặc tin nhắn hay cuộc gọi tự động theo số lượng lớn.
Můžete zde reagovat na komentáře, schvalovat nebo odebírat moderované komentáře a kontrolovat komentáře označené jako spam.
Bạn có thể trả lời nhận xét, chấp nhận hoặc xóa nhận xét được kiểm duyệt và xem xét các nhận xét bị gắn cờ là spam.
Pokud jste nějaký e-mail označili jako spam omylem, můžete ho ze spamu odebrat:
Bạn có thể xóa email khỏi thư mục Thư rác nếu đã đánh dấu không chính xác email đó là thư rác:
Nahlaste e-mail jako spam nebo phishing.
Hãy báo cáo email là spam hoặc lừa đảo.
Na konci února 2011 se změní zásady programu Google Ads týkající se porušování pokynů pro webmastery, internetový a reklamní spam.
Chính sách của Google Ads về vi phạm hướng dẫn của webspam, ad spam và quản trị viên web sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 2 năm 2011.
Můžete ho nahlásit jako spam nebo phishing.
Bạn có thể báo cáo email đó là spam hoặc lừa đảo.
Pokud si všimnete, že byl e-mail odeslán prostřednictvím programu, který nepoznáváte, může se jednat o spam.
Nếu bạn nhận thấy rằng email đã được gửi thông qua một chương trình bạn không nhận ra, thì thư đó có thể là thư rác.
Od té chvíle mohli zákazníci lépe konfigurovat filtrování spamu a virů, implementovat zásady uchovávání dat, obnovovat odstraněné zprávy a umožňovat správcům přístup ke všem e-mailům.
Khách hàng giờ có thêm khả năng cấu hình bộ lọc tốt hơn cho thư rác và virus, bổ sung các chính sách duy trì, phục hồi các thư đã xóa, và cấp quyền truy cập quản trị đối với tất cả các email.
Máte-li ve svém účtu podezření na neplatná kliknutí, nahlaste to prostřednictvím tohoto formuláře našemu týmu pro boj proti spamu.
Nếu bạn nghi ngờ có hoạt động nhấp chuột không hợp lệ trong tài khoản của bạn, hãy sử dụng biểu mẫu này để báo cáo tới nhóm spam của chúng tôi.
Další informace o tom, jak předejít komentářovému spamu
Đọc thêm về cách tránh đăng bình luận vi phạm hoặc gian lận.
Uživatelé mohou například označit, že nějaká zpráva je nebo není spam, přesouvat zprávy do jiné kategorie, případně kategorie zapnout nebo vypnout.
Ví dụ: người dùng có thể bỏ đánh dấu spam, di chuyển thư đến danh mục khác cũng như bật hoặc tắt danh mục.
Někteří šiřitelé spamu se snaží posílat e-maily s falešnou adresou odesílatele.
Một số kẻ gửi spam cố gửi email với địa chỉ "từ" giả.
100 milionů dolarů mě oslovuje z reklamy v televizi, z magazínů a spamu, kupónů, z regálových slev -- až tak, že bych mohl ignorovat každou jednotlivou zprávu.
100 triệu đô la cản trở tôi với những quảng cáo TV, tạp chí và thư rác và phiếu giảm giá và phí chi tiêu và tiền thưởng -- tất cả để tôi bỏ qua mọi thông báo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spamovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.