spára trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spára trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spára trong Tiếng Séc.
Từ spára trong Tiếng Séc có các nghĩa là kẽ hở, khe, khe hở, vết nứt, kẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spára
kẽ hở(crevice) |
khe(cleft) |
khe hở(crack) |
vết nứt(fissure) |
kẽ(crevice) |
Xem thêm ví dụ
Tři muži odsouzení k upálení jsou vyproštěni přímo ze spárů smrti! Ba thanh niên bị kết án ném vào lò lửa được giải cứu khỏi tay thần chết! |
Pak už byl stažen stejně rychle, jako se objevil, a vše bylo zase temné zachránit jeden odporné jiskra, která označil spáry mezi kameny. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Přesně jak se říká v dramatech - a měl je ve spárech. Cũng như trong kịch người ta nói, họ đã sa vào móng vuốt của hắn. |
Svůj účet Zpráv můžete spárovat s několika počítači, ale aktivní bude vždycky jen jeden. Bạn có thể ghép nối tài khoản Tin nhắn của mình trên nhiều thiết bị, nhưng các thiết bị không thể hoạt động cùng lúc. |
Než se budete moci k příslušenství Bluetooth připojit, je třeba s ním zařízení spárovat. Trước khi có thể kết nối với một phụ kiện Bluetooth, bạn phải ghép nối phụ kiện đó với thiết bị của mình. |
V sekci Zařízení v okolí klepněte na zařízení, které chcete spárovat. Trong phần “Thiết bị ở gần”, hãy nhấn vào thiết bị mà bạn muốn ghép nối. |
Sáro, alarm pokryje vše kromě úzké spáry uprostřed podlahy. Sara, chỗ duy nhất trên sàn không có nối với máy báo động chỉ là hai phân giữa các kẽ hở. |
Pronikavý zrak, vášnivou oddanost a velmi ostré spáry. một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén. |
V jejich spárech, souzená za vraždu. Trong cái ổ sát nhân ấy. |
Vem to za tu spáru. Tấm ván để mở rộng lỗ rào. |
V roce 1989 se Československo konečně vymanilo ze spárů komunismu, a činnost svědků Jehovových byla zákonně registrována. Rốt cuộc, vào năm 1989, Đảng Cộng Sản mất quyền cai trị ở Czechoslovakia, và công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va được thừa nhận hợp pháp. |
Bylo běžné, „že se spáry, nebo dokonce celý vnějšek trupu natíraly smolou [živicí] nebo smolou s voskem. Vrstva smoly se nanášela také zevnitř.“ Thông thường, họ “dùng hắc ín hay hắc ín và sáp để trám các khe hở hoặc thậm chí toàn bộ bề mặt vỏ tàu, và phết một lớp hắc ín vào mặt trong thân tàu”. |
Hledejte spáry. Tìm đường kết nối đi. |
10 Ó, jak veliká je dobrotivost našeho Boha, který připravuje cestu pro náš únik ze spárů této hrozné příšery; ano, oné příšery, asmrti a bpekla, kterou nazývám smrtí těla a také smrtí ducha. 10 Ôi, vĩ đại thay tấm lòng nhân từ của Thượng Đế chúng ta, Ngài đã sửa soạn con đường cho chúng ta tránh được sự vồ chụp của con yêu quỷ ghê gớm ấy; phải, con yêu quỷ ấy là asự chết và bngục giới mà tôi gọi là cái chết thể xác, và cũng là cái chết linh hồn nữa. |
Zjistili jsme, že nemůžeme vsunout ani jedné tisíciny palce ( 0, 001 ", 0, 025 mm ) spárové měrky na čelisti tipy Chúng tôi thấy rằng chúng tôi không thể chèn ngay cả một ngàn của một inch ( 0, 001 ", 0. 025 mm ) dưỡng khổ tại hàm Mẹo |
Pravda o Ježíšovi a jeho úloze v uskutečňování Božího záměru nás může osvobodit z toho nejhoršího otroctví — ze spárů hříchu a smrti. Sự thật về Chúa Giê-su và vai trò của ngài trong việc hoàn thành ý định của Đức Chúa Trời có thể giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ tồi tệ nhất là tội lỗi và sự chết. |
Přes noc se nad spárou mezi trávníkem a chodníkem objevilo načervenalé mraveniště ohnivých mravenců. Một ổ kiến lửa màu đỏ đã hình thành trong đêm, đắp ổ cao qua kẽ hở giữa bãi cỏ và vỉa hè. |
Pokud Božství tělo nejen nepotřebuje, ale ani po něm netouží, proč Vykupitel lidstva vykoupil své tělo a vysvobodil ho ze spárů smrti a hrobu, se zárukou, že se Jeho tělo již nikdy neoddělí od Jeho ducha, v čase i na věčnosti? Nếu việc có một thể xác là điều mà Thượng Đế không cần và không muốn, thì tại sao Đấng Cứu Chuộc của nhân loại đã cứu chuộc thể xác của Ngài khỏi quyền năng của cái chết và mộ phần, và như thế bảo đảm là thể xác của Ngài sẽ không bao giờ bị tách rời khỏi linh hồn Ngài cho thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu? |
Když se mu to podaří, vyžene jeho členy z bezpečného úkrytu přímo do svých spárů. Nếu thành công, hắn có thể kéo những thành viên của hội thánh ra khỏi nơi an toàn đó và rơi vào nanh vuốt của hắn. |
Jsou chudí lidé odsouzeni k tomu, aby byli ve spárech bídy navždy? Người nghèo có ở mãi trong cảnh nghèo không? |
Odborník na starověké lodě Lionel Casson vysvětluje, jak v době Římské říše postupovali stavitelé lodí po tom, co utěsnili spáry v oplaňkovaném trupu lodi. Ông Lionel Casson, chuyên gia nghiên cứu về việc đóng tàu thời xưa, giải thích điều mà những người đóng tàu vào thời La Mã làm sau khi trám khe sàn tàu. |
Bude to opravdu radost, až bude odstraněn hřích a smrt po Adamovi a bude možné přivítat milované, kteří se budou vracet ze spárů smrti. Thật là một điều vui mừng lớn biết bao khi thấy rằng tội lỗi và sự chết đến từ A-đam bị loại bỏ và có dịp chào đón những người thân yêu trở lại từ sự giam cầm của sự chết! |
Mladý rytíř, co zachrání princeznu ze spárů starce, neschopného milovat. Chàng hiệp sĩ đẹp trai đã cứu công chúa khỏi ông già không còn khả năng yêu. |
Buďte srdcem nablízku Pánu, a On vám dá moc ze spárů závislosti uniknout. Hãy giữ lòng mình gần gũi với Chúa, và Ngài sẽ ban cho các anh em quyền năng giải thoát. |
Podpora naslouchátek: Se svým zařízením Android můžete spárovat naslouchátka, abyste lépe slyšeli. Hỗ trợ máy trợ thính: Bạn có thể ghép nối máy trợ thính với thiết bị Android để nghe rõ hơn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spára trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.