špatný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ špatný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ špatný trong Tiếng Séc.

Từ špatný trong Tiếng Séc có các nghĩa là xấu, dở, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ špatný

xấu

adjective

Je čím dál těžší skrývat to, že děláte špatné věci.
Việc che giấu trở nên khó khăn hơn nếu bạn đang làm việc gì xấu.

dở

adjective

Ztloustla jsem, byla jsem špatná hospodyně. Hrozná kuchařka.
Tôi mập lên, tôi là một quản gia khủng khiếp, tôi nấu ăn dở cực.

kém

adjective

To jen, že táta říkal, že špatná pálenka tě může oslepit.
Chỉ là bố tôi luôn nói rằng rượu lậu kém chất lượng có thể gây mù lòa.

Xem thêm ví dụ

Včera večer jsem si uvědomila, že jsem o případu vaší ženy přemýšlela špatně.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Znamená to, že naše vertikálně rozdělené vlády, vytvořené na ekonomickém modelu průmyslové revoluce -- hierarchii a dělbě práce, hierarchii řízení -- mají naprosto špatnou strukturu.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Bylo to popravdě tak špatné, že většina koní umřela ještě dřív, než se stačili dostat do cíle.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Příležitostně něco zachytíme špatně nebo příliš pozdě.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Ještě dnes někteří extrémisté citují různé náboženské texty jako důkaz, že mají právo s ženami jednat špatně, a tvrdí, že ženy jsou příčinou všech problémů lidstva.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
Pro nebezpečí, že ovce, jež jdou špatnou cestou,
Bởi vì có hiểm nguy khi chiên đi sai đường;
Neříkám, že jsou špatné.
Tôi không nói nó bị suy nhược.
Takové touhy samy o sobě nejsou špatné, ale pokud je nebudeš mít pod kontrolou, může být těžší odolat tlaku udělat něco nesprávného.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
To je velmi špatná zpráva pro místní domorodé obyvatele, kteří žijí níže po proudu a kteří hlásí varovně vysoké výskyty rakoviny.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Když se Tsao dostal do Tainanu, špatně odbočil a skončil v Chiayii.
Lúc Lão Tào quay về Đài Nam vì lòng còn hoang mang đến lúc tỉnh trí ra thì đã chạy tới Gia Nghĩa.
(Žalm 78:41) I dnes ho určitě velmi bolí, když mladí lidé vychovaní „v kázni a v Jehovově myšlenkovém usměrňování“ potají dělají to, co je špatné. (Efezanům 6:4)
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
„Vy, kteří milujete Jehovu, nenáviďte, co je špatné,“ vybízí žalmista. — Žalm 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
9 Můžeme být z tohoto špatného stavu osvobozeni lidským úsilím?
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
Z totohle místa je mi špatně.
Chỗ này làm cho tôi bị bệnh.
Kdyby bylo něco špatně, nešel by s ním.
Nếu có gì ko ổn thì nó sẽ ko chịu đi với ông ta đâu.
Není to špatné na mrzáka.
Một kẻ tàn tật tuyệt vời.
Co udělám, když mě spolužáci budou nutit do něčeho špatného?
Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?
Lou, podcenil jsi velikost těch špatných půjček.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Dobrou, nebo špatnou zprávu?
Tin tốt, tin xấu.
Kromě projevování ohleduplnosti a lásky ke svým bližním se tito bývalí vandalové naučili také ‚nenávidět, co je špatné‘.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Takže se tam kartel přihnal a sebral peníze, jen aby jim došlo, že si odnesli špatnou tašku.
Vậy là bọn buôn thuốc lao vào chuyện này chỉ để nhận ra chúng đã cầm nhầm túi
Proto se tomu říká " staré špatné časy ".
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
Protože jste ho v opilosti špatně nabil.
Đó là vì ông đã nạp đạn sai khi đang say rượu.
Co Kalebovi pomohlo, aby ‚neběžel se stádem‘, když deset zvědů přineslo špatné zprávy?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
Jehova slíbil, že všechny špatné lidi ze země navždy odstraní.
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ špatný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.