speak up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speak up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speak up trong Tiếng Anh.

Từ speak up trong Tiếng Anh có các nghĩa là ho he, nói sòng, nói thẳng, nói to hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speak up

ho he

verb

nói sòng

verb

nói thẳng

verb

Be willing to speak up.
Không ngại nói thẳng.

nói to hơn

verb

I'm sorry, you'll have to speak up.
Tôi xin lỗi, ông phải nói to hơn!

Xem thêm ví dụ

6 But how can you summon the courage to speak up about your faith?
6 Nhưng làm thế nào để có đủ can đảm nói lên tín ngưỡng của mình?
You have to speak up, Amabella.
Con phải lên tiếng đi, Amabella.
Speak up, boys.
Sao rồi, các bạn?
Speak up.
Lên tiếng đi.
And if Mother hears anyone speak harshly to me, she quickly speaks up to defend me.
Và nếu mẹ nghe bất cứ người nào gắt gỏng với tôi, mẹ nhanh chóng lên tiếng bênh vực tôi.
Speak up, cousins.
Nói đi chứ anh em!
Faithful Esther speaks up again.
Để tỏ lòng trung thành, Ê-xơ-tê lại một lần nữa lên tiếng.
What might help you overcome hesitancy to speak up about your beliefs?
Điều gì có thể giúp bạn vượt qua sự do dự để nói lên niềm tin?
If you make a mistake, be quick to speak up and correct the situation.
Nếu phạm lỗi, hãy nhanh chóng thú nhận và sửa sai.
Please speak up now
Xin vui lòng lên tiếng ngay bây giờ
And when I do speak up, she corrects me!
Hễ mở miệngbị “sửa lưng”!
Could you speak up, please?
nói lớn lên được không?
Why didn't you speak up?
Tại sao cậu không lên tiếng?
As with any kind of writing, you learn to express yourself, speak up in a voice that's authentic.
Như các thể loại bài viết khác, bạn có thể học cách thể hiện bản thân, để có tiếng nói chân thật.
Speak up or I'll shoot.
Các người nên lên tiếng nếu không tôi sẽ bắn!
It's time for us to rise up and collectively speak up about structural inequality.
Đã đến lúc chúng ta phải đứng dậy và cùng nhau lên tiếng về vấn đề bạo lực có hệ thống?????
You have to speak up.
Nói lớn lên đi.
You'll have to speak up, there's too much noise.
Xin nói lớn một chút, ở đây ồn quá!
We also build the kingdom when we speak up and testify of truth.
Chúng ta cũng xây đắp vương quốc khi nói và làm chứng về lẽ thật.
Speak up if you're struggling.
Hãy nói nếu bạn đang gặp khó khăn.
Speak up, Davus.
Cứ nói đi, Davus.
And so the purpose of influence is to speak up for those who have no influence.
Và nên mục đích của sự ảnh hưởng chính là lên tiếng cho những người không có khả năng làm được như vậy.
Speak With Volume and Enthusiasm: Speaking up enthusiastically creates interest, stirs the emotions, and motivates the listener.
Đọc đủ lớn tiếng và đầy nhiệt tình: Nói to lên một cách đầy nhiệt tình tạo sự chú ý, gợi lên tình cảm và thúc đẩy người nghe hành động.
One group of people, however, did speak up boldly.
Tuy thế, có một nhóm người đã dạn dĩ cất tiếng ca ngợi.
We have to speak up.
Chúng ta cần nói lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speak up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.