spear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spear trong Tiếng Anh.

Từ spear trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo, thương, cái mác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spear

giáo

noun (long stick with a sharp tip)

Another feels the tusk and describes the elephant as a spear.
Người khác rờ vào cái ngà voi và miêu tả con voi như một cây giáo.

thương

verb noun (long stick with a sharp tip)

I pushed a spear through the back of his head.
Tôi dùng thương chọc xuyên qua gáy của hắn.

cái mác

noun

Xem thêm ví dụ

Apparently, one of Daenerys's dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
11 Today, Jehovah’s Witnesses demonstrate their brotherly love by fulfilling the words of Isaiah 2:4: “They will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Spears traveled to New York with the demo and met with executives from four labels, returning to Kentwood the same day.
Spears chuyển đến New York với những bản thu nháp và gặp gỡ giám đốc điều hành của bốn hãng đĩa, và trở về Kentwood trong cùng ngày.
The Byzantine emperor Maurikios also emphasizes in his Strategikon that many of the Sassanid heavy cavalry did not carry spears, relying on their bows as their primary weapons.
Hoàng đế Đông La Mã Maurikios cũng nhấn mạnh trong tác phẩm Strategikon của mình rằng nhiều kị binh nặng của nhà Sassanid kỵ binh đã không mang những ngọn giáo, mà họ chỉ dựa vào những cây cung như là vũ khí chính của họ.
She finds the tree pictured on the spear, and near it a cave with an adult dragon and his baby.
Cô tìm kiếm hình ảnh cái cây được khắc trên thân giáo và phát hiện ra một cái động gần đó, với một con rồng trưởng thành và rồng con ở bên trong.
She thinks Ka'Ren will win the White Spear and claim Evolet.
Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet.
Spears, axes, anything!
Giáo mác, búa, bất cứ cái gì!
"Florida Georgia Line, Britney Spears & Young Thug Debut in Top 10 on Billboard 200 Chart".
Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. ^ a ă “Florida Georgia Line, Britney Spears & Young Thug Debut in Top 10 on Billboard 200 Chart”.
Sky's silver spear has wounded untold numbers of our brave Qin warriors.
Ngân thương của Trường Thiên Đại Hiệp... đã hạ rất nhiều binh sĩ Đại Tần...
Ends with my spear through Set's skull.
Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set.
However, Kerchak finds Tarzan constructing a spear, and assuming he intends to hurt the gorillas, he exiles him from the gorilla tribe ("No Other Way").
Tuy nhiên, Kerchak thấy Tarzan tự làm một cây giáo, và cho rằng cậu có ý định làm tổn thương các gorilla khác, ông trục xuất cậu ta ra khỏi bầy gorilla ("No Other Way").
" Because I really want to teach Britney Spears how to memorize the order of a shuffled pack of playing cards on U. S. national television.
" Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ.
Because who do you think made the first stone spears?
Bởi vì anh nghĩ ai đã làm cây giáo đá đầu tiên?
In the year 1567 Takeda Shingen announced that, "Hereafter, the guns will be the most important arms, therefore decrease the number of spears per unit, and have your most capable men carry guns".
Và như một kết quả tất yếu, năm 1567, Takeda Shingen đã phải tuyên bố rằng:"Sau này, súng sẽ là vũ khí quan trọng hàng đầu, do đó hãy bỏ bớt giáo đi và trang bị cho những chàng trai một khẩu súng."
According to John 19:33, 34, Jesus was already dead when “one of the soldiers jabbed his side with a spear, and immediately blood and water came out.”
Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”.
And they will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Spears wrote the song two weeks before knowing she was pregnant with her first child, Sean Preston Federline.
Spears đã viết bài hát hai tuần trước khi biết tin cô đã mang thai đứa con đầu lòng, Sean Preston Federline.
TVXQ made their first public appearance and debut on December 26, 2003 in a BoA and Britney Spears showcase, where they performed their debut single "Hug" and an a cappella rendition of "O Holy Night" with BoA.
TVXQ lần đầu ra mắt khán giả Hàn Quốc vào ngày 26 tháng 12 năm 2003 trong một buổi biểu diễn có mặt BoA và Britney Spears, với ca khúc "Hug" và "Oh Holy Night" (hát theo phong cách acappella cùng với BoA).
In October 2004, Spears took a career break to start a family.
Trong tháng 10 năm 2004, Spears tạm gác lại sự nghiệp để bắt đầu xây dựng gia đình của mình.
The following day, Spears's visitation rights were suspended at an emergency court hearing, and Federline was given sole physical and legal custody of the children.
Ngày hôm sau, quyền bảo hộ của Spears đã bị đình chỉ tại một phiên tòa khẩn cấp, và Federline được trao quyền nuôi con dưới tư cách là người bảo hộ pháp lý duy nhất của bọn trẻ.
Neil Patrick Harris was "shocked" that Spears was willing to "come and do some acting", noting that she had not acted in a while.
Neil Patrick Harris "sửng sốt" khi biết Spears tình nguyện "đến và diễn đôi chút", khi biết rằng cô không diễn xuất trong một thời gian dài.
18:6-9) Both times David escaped the sharp tip of the spear.
Cả hai lần Đa-vít đều tránh được.
So you don't want to have the mastodon charging at you and be saying to yourself, "A slingshot or maybe a spear might work.
Bạn không muốn loài voi răng mấu đuổi theo mình và nói với bản thân, "Súng cao su hay một ngọn giáo chắc sẽ có tác dụng.
He can make his own spears and axes.
Oz có thể tự anh ta làm ra giáo và rìu. thật ra thì không phải vậy, nếu bạn nghĩ theo hướng như thế này,
During the same appearance, Spears announced that Britney Jean would be released on December 3, 2013, in the United States.
Bên cạnh đó, Spears cũng thông báo rằng Britney Jean sẽ được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 3 tháng 12 năm 2013.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.