spate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spate trong Tiếng Anh.

Từ spate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, lũ, khối lượng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spate

nhiều

noun

noun

khối lượng lớn

noun

Xem thêm ví dụ

And they found things like, when you see crystal meth on the street, if you add police presence, you can curb the otherwise inevitable spate of assaults and robberies that would happen.
Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp.
The week of release was also accompanied by a spate of television appearances on many American daytime and late-night talk shows, such as the Today Show on 18 February, Late Show with David Letterman on 21 February, and The Ellen DeGeneres Show and Jimmy Kimmel Live! on 24 February.
Tuần phát hành tại Hoa Kỳ đi cùng một chuỗi lên sóng trong nhiều chương trình trò chuyện ban ngày cũng như ban đêm ở Mỹ, ví dụ như Today Show ngày 18 tháng hai, Late Show with David Letterman ngày 21 tháng hai, cùng The Ellen DeGeneres Show và Jimmy Kimmel Live! ngày 24 tháng hai.
A spate of sectarian kidnappings and threats followed, some of which turned fatal.
Một loạt vụ bắt cóc và tấn công đe dọa vào các giáo phái, một số đã gây chết người.
Although recently the seaweed industry was heavily affected by spate of kidnappings perpetrated by the southern-Philippine-based Abu Sayyaf militant group.
Mặc dù gần đây ngành rong biển chịu tác động nghiêm trọng do hàng loạt vụ bắt cóc của nhóm chiến binh Abu Sayyaf có căn cứ tại Philippines gây ra.
Early March: A spate of incidents along the border, culminating in the intrusion of 300 Vietnamese troops and the killing of a number of Thai Border Patrol Police.
Đầu tháng 3: Một loạt xô xát dọc biên giới mà đỉnh cao là sự kiện hơn 300 lính Việt Nam vượt biên giới và giết vài lính biên phòng Thái Lan.
"Spate of killings obstructsRwanda's quest for justice".
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2007. ^ “Spate of killings obstructsRwanda's quest for justice”.
Not surprisingly, there has been a spate of violence at dance clubs in a number of U.S. cities.
Không lạ gì khi làn sóng bạo lực tràn ngập tại các vũ trường trong nhiều thành phố ở Hoa Kỳ.
The political turmoil as well as the recent spate of violence erupted just days after the final U.S. troops withdrew .
Tình trạng rối loạn chính trị cũng như sự tràn ngập bạo động gần đây đã nổ ra chỉ vài ngày sau khi những binh lính còn lại của Hoa kỳ rút khỏi I-rắc .
In 2008, a widely documented spate of xenophobic attacks occurred in Johannesburg.
Năm 2008, một loạt các vụ tấn công bài ngoại xảy ra cũng tại Johannesburg.
A spate of injuries at Charlton led to Konchesky being recalled from Spurs in December 2003, when he also came off the transfer list.
Một chấn thương từ khi còn chơi cho Charlton đã khiến Konchesky bị gọi lại từ Spurs vào tháng 12 năm 2003, khi anh không nằm trong danh sách chuyển nhượng.
It is also not clear whether the spate of recent deaths represents an escalation in the typical murder-suicide death toll .
Cũng không có bằng chứng rõ ràng liệu có phải sự gia tăng đột ngột của những cái chết gần đây là kết quả của sự leo thang trong tổng số người bị giết trong các vụ thảm sát điển hình .
Along that same line, I have to tell you that with the spate of Hollywood movies that came out last year, we have never seen monsters underground -- at least the kind that eat you.
Cùng ý đó, tôi phải nói với các bạn với nhiều phim của Hollywood vừa ra năm ngoái, chúng tôi chưa bao giờ gặp con quái vật nào dưới đó cả ít nhất là những loại ăn thịt bạn
Luna 17 continued the spate of successes in Soviet lunar exploration begun by Luna 16 and Zond 8.
Luna 17 tiếp tục kết quả thành công trong cuộc thám hiểm mặt trăng của Liên Xô bắt đầu bởi Luna 16 và Zond 8.
Madam Pomfrey, the nurse, was kept busy by a sudden spate of colds among the staff and students.
Bà y tá Pomfrey bận túi bụi vì một trận dịch cúm lây truyền khắp trong học sinh lẫn giáo viên.
In a two-year period following a recent spate of hurricanes that struck the United States, Witness volunteers rebuilt over 90 Kingdom Halls and 5,500 homes.
Trong vòng hai năm gần đây, có nhiều cơn bão quét qua Hoa Kỳ, các Nhân Chứng tình nguyện xây lại hơn 90 Phòng Nước Trời và 5.500 ngôi nhà.
The illogical emotions that often controlled Constantine also contributed to the spate of executions of many of his friends and associates.
Những tình cảm phi lý thường chế ngự Constantine cũng đã góp phần vào hàng loạt vụ xử tử nhiều bạn bè và cộng sự viên của ông.
The photos sparked a scandal in Turkey, prompting a spate of investigations and the removal from office of those involved.
Những bức ảnh làm dấy lên một vụ bê bối ở Thổ Nhĩ Kỳ, khiến một loạt các cuộc điều tra và bãi nhiệm những người liên quan.
In October 2011, The Telegraph reported that a spate of helicopter crashes, including the Dhruv, were alleged to have been caused by low quality maintenance work performed by Pawan Hans Helicopters Ltd.
Tháng 10 năm 2011, The Telegraph tường thuật răng một loạt các vụ tai nạn, bao gồm của cả loại Dhruv, được cho là do sự dịch vụ bảo trì kém của công ty Pawan Hans Helicopters Ltd.
Blagojević died in 1725, and his death was followed by a spate of other sudden deaths (after very short maladies, reportedly of about 24 hours each).
Blagojevich đã chết năm 1725, và cái chết của ông đã được theo sau bởi một loạt các trường hợp tử vong đột ngột (sau khi bị một chứng bệnh rất ngắn, báo cáo khoảng mỗi 24 giờ).
The call came at a time when Mahathir's spate of criticisms against Abdullah's were at its most vociferous period.
Lời kêu gọi đến vào thời điểm loạt chỉ trích của Mahathir chống lại Abdullah đang trong thời kỳ mãnh liệt nhất.
More information, we have it in spate, but we get less and less to use it, to understand it; to be wise.
Nhiều thông tin, chúng ta có có đống nhưng chúng ta nhận được ít, dùng quá ít để hiểu và để trở lên thông thái.
The vociferous spate of criticisms roused by the press prompted Members of Parliament of the Dewan Rakyat to convene a special session on 10 December 1992.
Sự chỉ trích mãnh liệt vốn được báo chí kích thích này thúc đẩy các nghị viên của Dewan Rakyat (Hạ nghị viện) triệu tập một phiên họp đặc biệt vào ngày 10 tháng 12 năm 1992.
This event is the Caledonian orogeny, a spate of mountain building that stretched from New York State through conjoined Europe and Greenland to Norway.
Sự kiện này được gọi là kiến tạo sơn Caledonia, sự dồn lên của các dãy núi kéo dài từ tiểu bang New York (ngày nay) tới chỗ nối lại của châu Âu với Greenland và Norway.
I don't know if you've noticed, but there's been a spate of books that have come out lately contemplating or speculating on the cognition and emotional life of dogs.
Tôi không biết các bạn có để ý, một loạt cuốn sách vừa rồi đã ra đời tìm hiểu hoặc suy đoán về đời sống nhận thức và tình cảm của loài chó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.