speaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speaker trong Tiếng Anh.
Từ speaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là loa, diễn giả, người nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speaker
loanoun (loudspeaker) Everything in my house talks back to me, from my children to my speakers to everything. Mỗi thứ trong nhà tôi nói với tôi, từ con cái tôi tới cái loa và mọi thứ. |
diễn giảnoun The speaker cleared his throat. Diễn giả tằng hắng cổ. |
người nóinoun She is a fluent speaker of English. Cô ấy là một người nói tiếng Anh nhuần nhuyễn. |
Xem thêm ví dụ
Our home became a sort of hospitality center for many traveling speakers. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
The end of the talk is when the speaker walks off the platform. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Why is it, then, that a speaker who loves Jehovah and who believes what he is saying may lack enthusiasm when speaking? Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
Barium ferrite is a common material for speaker magnets. Bari ferrit là một chất liệu phổ biến cho nam châm loa. |
As Helen Keller grew to adulthood, she became known for her love of language, her skill as a writer, and her eloquence as a public speaker. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
To delete a group, open the speaker group, then tap Settings [Settings] [and then] Delete group [and then] Delete. Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa. |
The Thirteen Colonies had very similar political, constitutional, and legal systems and were dominated by Protestant English-speakers. Mười ba thuộc địa có hệ thống chính trị, hiến pháp và pháp lý rất giống nhau và bị chi phối bởi những người nói tiếng Anh Tin Lành. |
As the speaker you always have the obligation of being able to answer the question “Why?” Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?” |
In July 2007 she was elected the chamber's deputy speaker. Tháng 6 năm 2007, bà được bầu làm phát ngôn viên của hạ viện. |
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor. Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc. |
Once the music was recorded, a sound environment was created so that it could be heard clearly through the 3DS system's speakers. Khi âm nhạc được ghi lại, một môi trường âm thanh được tạo ra để có thể nghe rõ ràng thông qua loa của 3DS. |
The number of speakers is reached 1.889 million inhabitants in 2000 and an estimated number of speakers of these languages continue to grow until it reaches ± 3.5 million inhabitants. Số lượng người nói đạt được 1.889 triệu người vào năm 2000 và một số lượng ước tính số người dùng này đang tiếp tục phát triển, có thể đạt đến 3,5 triệu người. |
Of course, no one likes being offended, and I certainly don't like hearing controversial speakers argue that feminism has become a war against men or that blacks have lower IQs than whites. Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng. |
Furthermore, the Speaker appoints all members of select committees and conference committees. Hơn nữa, chủ tịch hạ viện còn bổ nhiệm tất các thành viên của các ủy ban hội thảo và các ủy ban đặc trách. |
Rutherford was a powerful, accomplished public speaker, who as a lawyer argued cases on behalf of Jehovah’s Witnesses before the Supreme Court of the United States. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Fifteen years later, Speaker Nicholas Longworth restored much, but not all, of the lost influence of the position. 15 năm sau, Chủ tịch Hạ viện Nicholas Longworth đã phục hồi lại được rất nhiều quyền lực đã mất nhưng không phải là tất cả những quyền lực đã bị mất từ chức vụ này. |
26 Likewise, while it is not wrong for a speaker occasionally to rest his hands on the speakers’ stand, if there is one, he certainly should not lean on the speakers’ stand, any more than a publisher in the field ministry would lean against the doorframe. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Historical linguistic minorities on the verge of extinction remain in parts of France and Germany, and in Indonesia, while up to half a million native speakers may reside in the United States, Canada and Australia combined. Các nhóm thiểu số có nguy cơ bị biến mất vẫn còn có mặt tại Pháp, Đức, và ở Indonesia, trong khi khoảng nửa triệu người bản ngữ định cư tại Hoa Kỳ, Canada và Úc. |
Although the preferred term is "siSwati" among native speakers, in English it is generally referred to as Swazi. Mặc dù thường được gọi là "Swati" bởi những người sử dụng bản địa, trong tiếng Anh thường thường được gọi là Swazi. |
Georgian is the official language of Georgia (spoken by 90% of the population) and the main language for literary and business use for all Kartvelian speakers in Georgia. Tiếng Gruzia là ngôn ngữ chính thức của Gruzia (được nói bởi 90% dân số) và là ngôn ngữ văn học cũng như giao thương chính với tất cả người nói ngôn ngữ Kartvelia tại Gruzia. |
On speakers. Đưa lên loa. |
(Mark 12:41-44) Similarly, some speakers at Christian meetings at the Kingdom Hall find blackboards, pictures, charts and slides very helpful, while in home Bible studies, printed illustrations or other aids can be used. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Pay attention to what the speaker’s outline seems to be. Lưu ý đến điều dường như là phần đại cương của người nói chuyện. |
The speakers showed how billions are swept along with the greedy and violent spirit of the world. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
When they asked us how our weekend was, we tried to skip the usual topics—like sports events, movies, or the weather—and tried to share some religious experiences we had as a family over the weekend—for instance, what a youth speaker had said about the standards from For the Strength of Youth or how we were touched by the words of a young man who was leaving on his mission or how the gospel and the Church helped us as a family to overcome a specific challenge we had. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speaker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.