specialty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specialty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specialty trong Tiếng Anh.

Từ specialty trong Tiếng Anh có các nghĩa là có đóng dấu, ngành chuyên khoa, ngành chuyên môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specialty

có đóng dấu

noun

ngành chuyên khoa

noun

ngành chuyên môn

noun

I appreciate your interest, agent, but... profiling is a specialty.
Anh đánh giá cao sự nhiệt tình của em, đặc vụ, nhưng... phân tích hành vi là ngành chuyên môn.

Xem thêm ví dụ

Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science.
Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính.
This often requires additional training, in addition to the formal three-year specialty training.
Đối với trình độ này thường đòi hỏi các bác sĩ phải được đào tạo bổ sung, bên cạnh chuyên môn đã tích lũy trong ba năm chính thức.
KEEPING MY MOUTH SHUT IS A PERSONAL SPECIALTY.
Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà.
You even changed specialties.
Anh thậm chí thay đổi cả chuyên môn.
Areas of specialty of Presales include: Discovery – a means to uncover details of business problems that the prospect has.
Các lĩnh vực chuyên môn của Hoạt động tiền bán hàng bao gồm: Khám phá - một phương tiện để khám phá chi tiết các vấn đề kinh doanh mà khách hàng tiềm năng có.
After that came years of hospital work, research, specialty training, and certifying examinations.
Sau đó là những năm làm việc trong bệnh viện, nghiên cứu, huấn luyện chuyên môn và những kỳ thi chứng nhận.
Various synthetic glucocorticoids are available; these are widely utilized in general medical practice and numerous specialties either as replacement therapy in glucocorticoid deficiency or to suppress the immune system.
Nhiều glucocorticoid tổng hợp có sẵn; chúng được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong y tế bình thường cũng nhiều biện pháp đặc biệt, chẳng hạn như làm liệu pháp thay thế trong thiếu hụt glucocorticoid, hoặc để ức chế hệ miễn dịch. ^ Pelt AC (2011).
That's my specialty.
Đó chẳng phải là đặc trưng của tôi sao?
However, the American chains have also created Canadian specialty pizzas that are available only in Canada.
Tuy nhiên, các chuỗi cửa hàng của Mỹ cũng đã làm ra các loại pizza đặc sản của Canada chỉ có ở Canada.
Part of the Commodore 64's success was its sale in regular retail stores instead of only electronics or computer hobbyist specialty stores.
Một phần của sự thành công của Commodore 64 đó là được bán tại các cửa hàng bán lẻ bình thường thay vì chỉ ở các cửa hàng chuyên bán đồ điện tử tiêu dùng hoặc máy tính cá nhân.
After leaving Carlyle, Powell founded Severn Capital Partners, a private investment firm focused on specialty finance and opportunistic investments in the industrial sector.
Sau khi rời Carlyle, Powell thành lập Severn Capital Partners, một công ty đầu tư tư nhân tập trung vào tài chính đặc biệt và đầu tư cơ hội trong lĩnh vực công nghiệp.
Specialty glass smoking pipes for cannabis and tobacco are made from borosilicate glass.
Ống hút thủy tinh đặc biệt cho cần sa và thuốc lá được làm từ thủy tinh borosilicate.
A great variety of cheese types are used in Greek cuisine, including Feta, Kasseri, Kefalotyri, Graviera, Anthotyros, Manouri, Metsovone, Ladotyri (cheese with olive oil), Kalathaki (a specialty from the island of Limnos), Katiki-Tsalafouti (both creamy cheeses, suitable for spreads) and Mizithra.
Có rất nhiều loại pho mát được sử dụng trong ẩm thực Hy Lạp, bao gồm Feta, Kasseri, Kefalotyri, Graviera, Anthotyros, Manouri, Metsovone, Ladotyri (pho mát với dầu ô liu), Kalathaki (đặc sản của đảo Limnos), Katiki-Tsalafouti (pho mát dạng kem, có thể dùng để phết) và Mizithra.
Some medical specialties, such as psychiatry and family medicine, emphasize the physician–patient relationship more than others, such as pathology or radiology, which have very little contact with patients.
Một số chuyên khoa y tế, chẳng hạn như tâm thần học và y học gia đình nhấn mạnh mối quan hệ giữa bác sĩ - bệnh nhân nhiều hơn những chuyên khoa khác, chẳng hạn như bệnh lý học hoặc khoa X quang, khi mà có rất ít tiếp xúc với bệnh nhân.
At present, No. 1 Base Military Hospital of Pyin U Lwin, Mandalay Workers Hospital, five specialty hospitals in Mandalay and five state and divisional general hospitals, and recently, Mandalay 300-bed Teaching Hospital — altogether thirteen hospitals are now affiliated to the Institute.
Hiện nay, Bệnh viện Quân sự Cơ sở 1 Pyin U Lwin, Bệnh viện Công nhân Mandalay, 5 bệnh viện chuyên biệt ở Mandalay và 5 bệnh viện đa khoa của bang và khu vực và gần đây là Bệnh viện Đào tạo Mandalay với 300 giường, tất cả 13 bệnh viện thuộc Viện Y khoa này.
Although Avon does not practice animal testing of its cosmetics that are sold in the United States, certain specialty products do require extensive testing in other countries.
Mặc dù Avon không thực hiện thử nghiệm động vật các mỹ phẩm được bán tại Hoa Kỳ, một số sản phẩm đặc biệt nhất định đòi hỏi thử nghiệm rộng rãi ở các nước khác.
Prior to closure of the meat export market, Australian hunters with the appropriate qualifications and certificates sold hybrid and feral pig meat to be exported to specialty meat markets in Russia and Italy.
Trước khi đóng cửa thị trường xuất khẩu thịt, thợ săn Úc có bằng cấp và giấy chứng nhận phù hợp đã bán thịt lợn "sắt tuổi" để xuất khẩu sang thị trường thịt đặc sản ở Nga và Italy.
And it's no surprise that this is my specialty.
Và chẳng có gì bất ngờ vì đây là chuyên môn của tôi.
Her specialty was the analysis of lipids in cardiovascular disease and her comparison of lipid metabolism confirmed that cholesterol levels are not a product of race, but rather diet and exercise levels.
Chuyên môn của bà là phân tích các lipid trong bệnh tim mạch và so sánh sự chuyển hóa lipid nhằm khẳng định rằng mức cholesterol khác nhau không phải là do cơ chế con người, mà thay vào đó là chế độ ăn kiêng và tập thể dục.
Specialty that is specialty.
Đặc biệt là đặc sản.
You may not have ever thought of the drugstore as a specialty store , but when you start comparing their regular prices to those of discount stores like Target and Costco , you might change your mind .
Có lẽ bạn chưa từng nghĩ tiệm thuốc tây như một cửa hàng chuyên doanh , nhưng khi bắt đầu so sánh giá cả thông thường của chúng với giá những cửa hàng giảm giá như Target và Costco , bạn sẽ thay đổi suy nghĩ .
Both are specialties in Istria.
Cả hai là đặc sản ở Istria.
And since I'm kind of hoping for a specialty in cardiology, I just thought there was no better way to celebrate than with a family heirloom.
Và vì bác đang hy vọng nó sẽ học chuyên ngành tim mạch, bác nghĩ cách tốt nhất để chúc mừng là tặng nó một kỷ vật gia truyền.
That of itself makes this field of teaching more elevated than any of a secular sort, whether that of teaching elementary subjects, employment skills, or even medical specialties.
Chỉ riêng điều đó cũng đủ khiến công việc dạy dỗ này trở nên cao quý hơn bất kỳ công việc giáo dục nào ngoài đời, dù đó là dạy những môn căn bản, dạy nghề, hay ngay cả dạy chuyên khoa y.
Often smaller (usually older) manufacturing facilities remain viable by changing from commodity grade production to specialty products.
Thường là các hãng sản xuất nhỏ (hoặc lâu năm) mới duy trì sự tồn tại của mình bằng việc chuyển đổi phân cấp sản phẩm sản xuất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specialty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.