specie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specie trong Tiếng Anh.

Từ specie trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền đồng, Tiền xu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specie

tiền đồng

noun

Tiền xu

Xem thêm ví dụ

The low nutrient level, extreme pressure and lack of sunlight create hostile living conditions in which few species are able to exist.
Mật độ dinh dưỡng thấp, áp lực nước cực mạnh cùng với việc không có ánh sáng chiếu tới đã tạo nên điều kiện sống bất lợi làm cho nơi đây có rất ít các loài sinh vật có khả năng tồn tại.
The species Puya raimondii is notable as the largest species of bromeliad known, reaching 3 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall.
Loài Puya raimondii là loài đáng chú ý là loài lớn nhất của họ đã được biết, đạt chiều cao 3 m cao trong tăng trưởng thực vật với một cành hoa 9–10 m.
The Caonima, literally "Grass Mud Horse", is supposedly a species of alpaca.
Caonima, nghĩa đen là "Ngựa cỏ bùn", được cho là một loài của Lạc đà Alpaca.
However, the species itself is quite young, with the oldest fossils coming from the Pleistocene of Florida.
Tuy nhiên, bản thân loài này lại là khá trẻ, với các hóa thạch sớm nhất đã biết chỉ có từ thế Pleistocen ở Florida.
The decline of the species was abrupt; in 1871, a breeding colony was estimated to contain over a hundred million birds, yet the last individual in the species was dead by 1914.
Sự suy giảm của loài là đột ngột; vào năm 1871, một thuộc địa sinh sản được ước tính chứa hơn một trăm triệu con chim, nhưng cá thể cuối cùng trong loài đã chết vào năm 1914.
In addition, there are more than 3,000 species of medicinal plants.
Tại đây có trên 3.000 loài thực vật.
IUCN Red List assessors for the species and members of the Cat Specialist Group do not recognize any jaguar subspecies as valid.
Những người đánh giá Sách Đỏ IUCN cho các loài và thành viên của Nhóm Chuyên gia thú họ Mèo không công nhận bất kỳ phân loài báo đốm nào là hợp lệ.
It contains the following species (but this list may be incomplete): Pitavia punctata, (R. & P.)
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Pitavia punctata, (R. & P.)
This species contains two subspecies, Z. z. mangurus and Z. z. zungaro.
Z. zungaro gồm hai phân loài, Z. z. mangurus và Z. z. zungaro.
It contains the following species (but this list may be incomplete): Hannoa kitombetombe Hannoa klaineana and Hannoa chlorantha.
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Hannoa kitombetombe, Gilbert Hannoa klaineana and Hannoa chlorantha.
It's not technically incest if your family member's a different species.
Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau.
Species within the genus Cryptassiminea include: Cryptassiminea adelaidensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea glenelgensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea insolata Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea kershawi Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea surryensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea Fukuda & Ponder, 2005. WoRMS (2009).
Các loài trong chi Cryptassiminea gồm có: Cryptassiminea adelaidensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea glenelgensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea insolata Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea kershawi Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea surryensis Fukuda & Ponder, 2005 ^ Cryptassiminea Fukuda & Ponder, 2005.
Parry (1975) described how this species has a wider range of eye movement than other snakes.
Parry (1975) mô tả cách thức loài rắn này có một phạm vi chuyển động mắt rộng lớn hơn so với những loài rắn khác.
Its Polish name is liściec dwuoki, which comes from the two dots located on the abdomen just in this species, as does the scientific name (bioculatum meaning "two-eyed").
Tên tiếng Ba Lan là liściec dwuoki, xuất phát từ hai điểm nằm trên bụng chỉ ở loài này, cũng như tên khoa học (bioculatum có nghĩa là "hai mắt").
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus.
Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .
Durio zibethinus is the only species available in the international market: other species are sold in their local regions.
Durio zibethinus là loài duy nhất có mặt trên thị trường quốc tế: các loài khác được bán tại các khu vực địa phương của chúng.
The type species is Wilaru tedfordi; genus also includes the second species Wilaru prideauxi.
Các loại loài này là Wilaru telfordi là loài duy nhất trong chi này, chi cũng bao gồm loài thứ hai Wilaru prideauxi.
The Armillaria is actually a predatory fungus, killing certain species of trees in the forest.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
It contains the following species (but this list may be incomplete): Gymnostomum boreale, Nyholm & Hedenäs Gymnostomum japonicum Buck, William R. & Bernard Goffinet.
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Gymnostomum boreale, Nyholm & Hedenäs Gymnostomum japonicum ^ Buck, William R. & Bernard Goffinet.
If there is some higher order running the universe, it's probably so different from anything our species can conceive, there's no point in even thinking about it.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Some 3,500 species are described worldwide, with new species still being discovered.
Có 3.500 loài trên toàn thế giới đã được mô tả, với các loài mới vẫn đang được khám phá.
Teloxys Moq.: with only one species: Teloxys aristata (L.)
Teloxys Moq.: với chỉ một loài: Teloxys aristata (L.)
At this point the species was assumed to be extinct and research became impossible with the outbreak of World War II.
Ở thời điểm đó loài này được cho là đã tuyệt chủng và việc nghiên cứu chúng trở nên không thể thực hiện được khi chiến tranh thế giới thứ 2 nổ ra.
The caterpillars feed on Cynareae thistles – greater burdock (Arctium lappa), cotton thistle (Onopordum acanthium), and Carduus and Cirsium species.
Sâu bướm ăn các loài Cynareae thistles – Greater Burdock (Arctium lappa), Cotton Thistle (Onopordum acanthium), và Carduus và Cirsium.
Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans.
Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.