spensieratezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spensieratezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spensieratezza trong Tiếng Ý.

Từ spensieratezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là vô tâm, tính vô tâm, nhởn nhơ, vô tư lự, sự ung dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spensieratezza

vô tâm

tính vô tâm

(insouciance)

nhởn nhơ

vô tư lự

sự ung dung

(airiness)

Xem thêm ví dụ

Era l'età della spensieratezza
Ở độ tuổi chẳng nhiều toan tính
La loro spensieratezza svaniva lasciando spazio ad una più alta incidenza di mal di testa, mal di schiena, raffreddore, disturbi del sonno e allergie.
Thái độ vô tư không còn nữa; thay vào đó, họ thường bị nhức đầu, đau lưng, cảm cúm, khó ngủ và dị ứng.
Altre versioni bibliche rendono la parola ebraica originale con espressioni come “spensieratezza” (CEI) e “falsa tranquillità” (Nuova Diodati).
Những bản Kinh Thánh khác dịch từ Hê-bơ-rơ nguyên thủy này là “vô tâm” (Tòa Tổng Giám Mục), “tự thị tự mãn” (Bản Diễn Ý), “vô lo” (Trịnh Văn Căn).
Ed era la Regola d'Oro che li avrebbe portati al valore trascendente che ha chiamato 'ren', la spensieratezza umana, che è un'esperienza trascendente in sé.
Và nguyên tắc vàng sẽ mang lại cho họ giá trị siêu việt mà ông gọi là "ren", tình cảm bác ái, bên trong nó ẩn chứa kinh nghiệm xâu xa về lòng thương xót.
La tua spensieratezza.
Sự vô tư của cậu.
Mentre gli uomini peccatori, è una lezione per tutti noi, perché è una storia di peccato, hard - spensieratezza, improvvisamente risvegliato i timori, il rapido castigo, il pentimento, preghiere e infine la liberazione e la gioia di Giona.
Khi đàn ông tội lỗi, nó là một bài học cho chúng tôi tất cả, bởi vì nó là một câu chuyện của tội lỗi, khó trái tim, sợ hãi đánh thức bất ngờ, sự trừng phạt nhanh chóng, ăn năn, cầu nguyện, và cuối cùng là giải thoát và niềm vui của Jonah.
La sua caduta aveva trascinato con sé molte cose: il mio sonno, la mia allegria, la mia apparente spensieratezza.
Cái cây đổ xuống, kéo theo bao điều bị tàn phá: giấc ngủ của cháu, hạnh phúc của cháu, vẻ vô lo của cháu.
(Salmo 73:12, 13, 18, 23, 27, 28) Anziché invidiare la spensieratezza dei malvagi, di coloro che non hanno speranza, imitiamo Asaf rimanendo vicini a Geova.
Thay vì ghen tị đời sống thảnh thơi của kẻ ác—những người không có sự trông cậy—chúng ta hãy bắt chước A-sáp và gần gũi Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spensieratezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.