sperare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sperare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sperare trong Tiếng Ý.

Từ sperare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hy vọng, trông mong, 希望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sperare

hy vọng

verb

Speriamo di arrivare in tempo.
Chúng tôi hy vọng là sẽ đến đúng giờ.

trông mong

verb

le chiese il padre, sperando che rispondesse che poteva farlo lei.
ông hỏi, trông mong là nó sẽ trả lời là nó có thể làm được:

希望

verb

Xem thêm ví dụ

Essa è oggi considerata un tesoro di etica e religione, fonte inesauribile di un insegnamento che promette di essere ancora più prezioso man mano che aumentano i motivi per sperare in una civiltà mondiale”.
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
Alma offrì a Corianton una ragione per sperare.
An Ma đưa ra cho Cô Ri An Tôn một lý do để hy vọng.
(Proverbi 3:5) I consulenti e gli psicologi del mondo non possono neanche sperare di avvicinarsi alla sapienza e all’intendimento che Geova manifesta.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
Quinto: come ha insegnato Alma, di solito ricevere una testimonianza significa progredire in un continuo sperare, credere e infine conoscere la verità di uno specifico principio, di una dottrina o del Vangelo stesso (vedere Alma 32).
Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32).
Servendosi di un vivido linguaggio figurato e di straordinarie visioni, Geova dà motivo di sperare non solo agli israeliti in esilio, ma anche a tutti coloro che desiderano vedere ristabilita la pura adorazione.
Qua việc dùng các từ gợi hình và khải tượng đáng kinh ngạc, Đức Giê-hô-va không chỉ khích lệ dân Y-sơ-ra-ên bị lưu đày mà còn khích lệ tất cả những ai mong muốn thấy sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục.
Uno, potete rendere la gente davvero sicura e sperare che se ne accorga.
Một, bạn có thể làm cho mọi người thực sự an toàn và hy vọng họ để ý.
Nessuno di noi può essere sicuro di nulla, possiamo solo sperare.
Không ai có thể chắc chắc điều gì chúng ta phải hy vọng.
Alla fine, la reazione è stata ... più di quanto avrei potuto sperare.
Kết quả là, phản ứng là, um.. hơn cả những gì tôi mong đợi.
Il biologo molecolare Frank Roberto ha chiesto con ammirazione: “Si può mai sperare di imitarlo?”
Nhà sinh vật học phân tử Frank Roberto đã thán phục hỏi: “Làm sao bạn bắt chước được điều đó?”
Continuate ad acquistare conoscenza in merito al Regno di Dio e potrete sperare di vivere per sempre in un mondo in cui le sofferenze non esisteranno più.
Hãy tiếp tục tìm hiểu về Nước Trời, và bạn sẽ có triển vọng sống mãi mãi trong một thế giới không còn đau khổ.
Per poter sperare di preservarla qui, dobbiamo mantenere il silenzio.
Nếu chúng ta hy vọng duy trì nó ở nơi này thì chúng ta phải im lặng.
9 Gli ebrei non possono annullare il passato, ma se si pentono e ritornano alla pura adorazione, possono sperare di ricevere il perdono e le benedizioni future.
9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai.
Potremmo spiarlo, sperare che sia lui a condurci.
Chúng ta có thể theo dõi lão, hy vọng lão dẫn ta tới đó.
Continuiamo a chiedere aiuto a Dio, e continuiamo a sperare che l’oppositore divenga un adoratore di Geova.
Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Il pericolo arriva quando qualcuno sceglie di allontanarsi dal sentiero che conduce all’albero della vita.8 A volte possiamo imparare, studiare e sapere, e a volte dobbiamo credere, confidare e sperare.
Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng.
Devo ammetterlo, il tuo entusiasmo mi fa sperare che tu riesca a prenderlo.
cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn.
Non smettete mai di sperare di realizzare i giusti desideri del vostro cuore.
Đừng ngừng hy vọng về tất cả những ước muốn ngay chính của lòng mình.
□ Che motivo diede Dio di sperare che avrebbe accolto persone di tutte le nazioni?
□ Làm thế nào Đức Chúa Trời ban hy vọng cho những người thuộc mọi nước rằng Ngài sẽ chấp nhận họ?
Chiedi alla classe di prestare attenzione, identificando ciò che possono “sperare” coloro che credono in Dio nonostante siano circondati dalle difficoltà e dalla malvagità.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng nhận ra điều mà những người tin nơi Thượng Đế có thể “hy vọng” có được mặc dù đang bị những điều khó khăn và tà ác vây quanh.
(Rivelazione 19:11-21) Quelli che invece hanno fedelmente bevuto queste acque possono sperare di sopravvivere e vedere l’adempimento finale di questa profezia.
(Khải-huyền 19:11-21) Tuy nhiên, những người trung thành uống nước này có thể hy vọng sống sót để nhìn thấy sự ứng nghiệm cuối cùng của lời tiên tri này.
Solo seminando generosamente sotto questi aspetti possiamo sperare di formare personalità cristiane in grado di resistere ai furibondi attacchi di Satana e del suo sistema di cose. — I Corinti 3:12-15.
Chỉ gieo nhiều dưới những hình thức đó chúng ta mới có thể hy vọng đào tạo nhân cách tín đồ đấng Christ đủ sức chống lại các cuộc tấn công hùng hổ của Sa-tan và hệ thống mọi sự của hắn (I Cô-rinh-tô 3:12-15).
È inutile sperare negli uomini per avere la rugiada o la pioggia.
Trông mong nơi con người cung cấp sương hoặc mưa là điều vô ích.
Come dice la mia scrittrice preferita, Jane Austen, "Una donna ancora nubile a 27 anni non può sperare di provare o suscitare ancora affetto."
Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa.
E io che credevo che fosse sperare troppo!
Vậy mà ta còn tưởng là vụ nãy sẽ khó thành công.
(b) Quali altri motivi abbiamo per sperare?
(b) Một cơ sở khác cho niềm hy vọng ấy là gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sperare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.