spiacevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiacevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiacevole trong Tiếng Ý.

Từ spiacevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là khó chịu, đáng ghét, đáng tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiacevole

khó chịu

adjective

Bastano poche semplici parole e potremo porre fine a questa cosa spiacevole.
Chỉ vài câu đơn giản thôi là chúng ta có thể kết thúc sự khó chịu này.

đáng ghét

adjective

đáng tiếc

adjective

Ma quando entrambi abbiamo detto cose spiacevoli, è dura.
Nhưng khi hai vợ chồng đều thốt ra những lời đáng tiếc thì khác.

Xem thêm ví dụ

Questo può capitare anche ai cristiani, e può essere un’esperienza davvero spiacevole.
Điều này cũng có thể xảy ra cho tín đồ đấng Christ, và đây có thể là một kinh nghiệm khó chịu nhất.
Stare fuori casa con la nonna che mi spruzzava acqua addosso fu spiacevole e imbarazzante.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.
Se mi fa qualcosa di spiacevole mentre sono svenuto, io...
Anh mà có làm gì khi tôi đang bất tỉnh, tôi sẽ...
Sarebbe spiacevole salire insieme.
Bởi vì có lẽ nếu cùng đi thì cả hai đều thấy bất tiện.
A te le cose spiacevoli che ho fatto io non fanno paura.
Em không sợ những việc kinh khủng anh đã làm.
Chi è incline a dare la colpa a Geova per certe situazioni spiacevoli farebbe bene a chiedersi: Do a Dio il merito delle cose buone che ho?
Những kẻ có khuynh hướng trách Đức Giê-hô-va vì cớ những nghịch cảnh nên tự hỏi: Tôi có biết ơn Đức Chúa Trời về những điều tốt đẹp mà tôi vui hưởng chăng?
La Parola di Dio ci dà utili consigli per affrontare questi spiacevoli problemi dovuti all’imperfezione.
Kinh Thánh có thể giúp chúng ta đương đầu với mặt tiêu cực này trong cách cư xử của con người bất toàn không?
L’invidia è definita “sentimento spiacevole che si prova per un bene o una qualità altrui che si vorrebbero per sé, accompagnato spesso da avversione e rancore per colui che invece possiede tale bene o qualità” (Vocabolario della lingua italiana, Treccani).
Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”.
Non mi costringere a dei ritocchi spiacevoli.
Đừng bắt tôi phải thay người ở đây.
Sebbene il rione aveva ogni caratteristica che lo contraddistingueva come un’unità fedele e forte, qualcosa di spiacevole stava accadendo nel cuore e nella vita dei membri.
Mặc dù tiểu giáo khu đã có tất cả các dấu hiệu bề ngoài về lòng trung tín và sức mạnh, nhưng một điều gì đó không may đã xảy ra trong lòng và trong cuộc sống của các tín hữu.
“È vero”, dice Jacob, “a volte ci diciamo cose spiacevoli.
Anh Jacob nói tiếp: “Đúng thế, có những lúc chúng tôi cũng lời qua tiếng lại.
Il silenzio può anche essere alquanto spiacevole.
Sự im lặng cũng có thể rất khó chịu
La settimana scorsa, dopo il nostro incontro, ho avuto uno spiacevole incontro con la Freccia Verde e i suoi compatrioti.
Sau cuộc gặp tuần trước của chúng ta, ta đã có cuộc chạm trán khó chịu của Green Arrow và đồng bọn.
Chi è privo di amore è come uno strumento musicale che produce un suono forte, fastidioso, che risulta spiacevole anziché attraente.
Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần.
Ma è un'altra storia, oltretutto spiacevole.
Nhưng đó là một câu chuyện khác, và cũng là một câu chuyện rất buồn.
Ed è stata davvero una sensazione scomoda, spiacevole.
Và điều đó rất không thoải mái và rất khó chịu.
Una spiacevole precauzione visti gli eventi di questa mattina.
Đề phòng chuyện không hay, như sự việc sáng nay.
Perche'la verita'e'sempre o spiacevole o noiosa.
Vì sự thật lúc nào cũng khủng khiếp hoặc buồn chán.
Il rinculo di una Colt Walker è decisamente spiacevole.
Cú đá ngược của mấy con ngựa non không dễ chịu đâu.
Come un uomo del genere affronterà spiacevoli circostanze della sua vita?
Làm thế nào một người sẽ đương đầu với hoàn cảnh không hay trong cuộc sống?
E là, la pressione che mi schiaccia non è affatto spiacevole.
Tôi buông bỏ hết tất cả sự kiểm soát và hoàn toàn thả lỏng cơ thể.
10 A motivo dell’imperfezione e dell’egoismo umano, può darsi che un cristiano incontri situazioni spiacevoli sul luogo di lavoro.
10 Bởi lẽ nhân loại bất toàn và ích kỷ, tại chỗ làm việc tín đồ đấng Christ có thể gặp phải tình cảnh khó chịu.
Ho una notizia parecchio spiacevole, cioè che ho un video che vi stavo per presentare, che sfortunatamente -- il suono non funziona in questa stanza, quindi, vi descriverò, in autentico stile Monty Python, cosa succede nel video.
Giờ tôi có một vài tin khá xấu, đó là tôi có một đoạn video mà tôi định cho các bạn xem, nhưng thật không may -- lại không có âm thanh trong căn phòng này, cho nên tôi sẽ mô tả cho bạn, theo phong cách hài hước Monty Python, những điều xảy ra trong video đó.
Ricordo molto bene come servii il padre della mia chiesa, e non e'stato affatto spiacevole.
Tôi nhớ rõ mình đã phục vụ thế nào cho cha xứ trong nhà thờ, và chẳng có hại gì cả.
23 Dal momento che amiamo Geova, ubbidirgli non è un dovere spiacevole.
23 Vì chúng ta yêu mến Đức Giê-hô-va, việc vâng lời Ngài không phải là một bổn phận khó chịu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiacevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.