spiaggia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiaggia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiaggia trong Tiếng Ý.

Từ spiaggia trong Tiếng Ý có các nghĩa là bãi biển, Bãi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiaggia

bãi biển

noun

In che direzione è la spiaggia?
Ra bãi biển đi lối nào?

Bãi biển

noun

In che direzione è la spiaggia?
Ra bãi biển đi lối nào?

Xem thêm ví dụ

TKM: Ed è arrivata sulle nostre spiagge.
TKM: Và nó đến với châu Phi.
Scoprii che è ovunque sulla spiaggia.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
Il primo chilometro potrebbe essere troppo lontano per alcuni alle estremità della spiaggia, ma il vostro carrello può servire il maggior numero di persone.
Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể
Sarebbe stato “come le stelle dei cieli e come i granelli di sabbia che sono sulla spiaggia del mare”.
Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”.
Stavo pensando... che quando ero piccolo la cosa più bella era giocare con la sabbia sulla spiaggia.
Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.
Be'... siamo andati alla spiaggia.
à... ta xuống bờ biển
Uno tsunami e'ora diretto proprio verso la spiaggia di Haeundae.
Một cơn sóng thần đang tiến thẳng vào Hải Vân Đài
E poi tornavo dall'altro capo della spiaggia e li rivendevo ai ragazzi ricchi.
Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có.
Abbiamo improvvisato un barbecue con pezzi di legno e sassi trovati sulla spiaggia e abbiamo cucinato delle cozze che avevamo raccolto sugli scogli lambiti dalle acque cristalline.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
Un'esperienza incredibile che non dimenticherò mai, perché in queste condizioni durissime mi sono sentito come se fossi capitato nell'ultimo luogo tranquillo, un luogo dove trovare la pace e la connessione con il mondo che sapevo non avrei mai trovato in una spiaggia affollata.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Le prove dimostreranno che non solo Daniel non ha commesso il crimine, ma che c'era un'altra persona quella notte in spiaggia che aveva sia i mezzi sia il movente per uccidere Tyler Barrol e incolpare Daniel.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
Geova indicò che si trattava di un numero elevatissimo quando mise in relazione le stelle con i “granelli di sabbia che sono sulla spiaggia del mare”. — Genesi 22:17.
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
Con la stessa determinazione ostinata che mio padre mi aveva inculcato fin da bambina.. mi aveva insegnato a navigare, anche se sapeva che non vedevo dove andavamo, non vedevo la spiaggia, non vedevo le vele e non vedevo la meta.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Da questo, abbiamo scoperto che il campo di Higgs che permea lo spazio-tempo potrebbe essere sull'orlo di un collasso cosmico, pronto a crollare. Abbiamo scoperto che potrebbe essere l'indizio che il nostro universo è solo un granello di sabbia di una spiaggia gigantesca, il multiverso.
Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ.
Sulla spiaggia tutti riuscivano a pensare solo a soluzioni tradizionali ed erano paralizzati.
Mọi người trên bãi biển có thể chỉ nghĩ đến các giải pháp truyền thống và họ đờ người ra trước sự việc bất ngờ này.
Forse spiagge bianche, acqua cristallina, palme da cocco dalle fronde ondeggianti e calde serate da trascorrere nelle lanais, le verande aperte illuminate dalle romantiche torce tiki.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Gli israeliti a Ghilgal erano molto preoccupati per l’esercito filisteo schierato a Micmas, perché era “come i granelli di sabbia che sono sulla spiaggia del mare per moltitudine”.
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
La spiaggia è solcata dalle tenui tracce lasciate dal ventre delle tartarughe marine gravide.
Bãi biển phẳng mịn hằn các vết bụng của những chú rùa biển mẹ .
Questa spiaggia, in particolare, è Kailua Beach, dove il presidente Obama e la famiglia erano in vacanza prima di andare a Washington.
Bãi biển cụ thể ở đây là bãi biển Kailua, nơi tổng thống của chúng ta và gia đình đã nghỉ mát trước khi chuyển đến Washington.
Là effettivamente non c'è più nessuno, solo poche persone che continuano ad andare in spiaggia.
Và gần như chẳng còn ai ở đó nữa, 1 vài người cố gắng tiếp tục sử dụng biển.
La spiaggia è dove nidificano gli uccelli?
Bãi biển là nơi lũ chim làm tổ đúng không ạ?
Ogni spiaggia è diversa.
Mỗi bờ biển đều khác nhau.
Sulla spiaggia tutti sapranno chi siamo.
Mọi người trên bãi biển sẽ biết chúng ta.
Pensa ai passi che hai fatto sulla spiaggia.
Kết hợp vài động tác của cô lúc ở câu lạc bộ.
Negli ultimi anni, come quest'anno, abbiamo trovato che più dell ́80% dei pinguini adulti trovati morti sulla spiaggia erano ricoperti di olio.
Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiaggia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.