špička trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ špička trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ špička trong Tiếng Séc.
Từ špička trong Tiếng Séc có các nghĩa là đỉnh, chóp, chỏm, đầu, mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ špička
đỉnh(peak) |
chóp(peak) |
chỏm(peak) |
đầu(end) |
mũi(neb) |
Xem thêm ví dụ
A proč se špičkový cyklistický závodník z Japonska rozhodl kvůli službě Bohu pověsit kariéru na hřebík? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Naše královna by nesouhlasila ani s jedním z těchto radikálních návrhů, televize je jen špičkou ledovce. Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi. |
Ale pokud jej opatrně sebereme a přineseme do laboratoře a zmáčkneme ve spodní části těla, vyprodukuje světlo, které se šíří od stonku po špičku, a mění barvu ze zelené do modré. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
„Mezi špičkovými vědci,“ řekl profesor fyziky Henry Margenau, „najdete jen velmi málo ateistů.“ Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
Jmenuje se "Výhody hypománie". podle které Kryštof Kolumbus a Ted Turner a Steve Jobs a další podnikatelské špičky mají zrovna takovou výhodu. Trong cuốn sách với tựa đề "Ranh giới của thiên tài” đó, Christopher Columbus, Ted Turner, Steve Jobs và tất cả những bộ óc kinh doanh vĩ dại đều có năng lực đó để cạnh tranh. |
(Hebrejcům 9:1–7) Proto se může sdělení v 1. Královské 8:8 zdát matoucí: „Ale tyče se prokázaly být dlouhé, takže špičky tyčí bylo vidět ze Svaté před nejvnitřnější místností, ale venku je vidět nebylo.“ (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
(Kazatel 12:11) Ve staré době byly těmito bodci dlouhé hole s ostrými špičkami. “Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11). |
Tohle je špička Đang giờ cao điểm mà |
Špička nože zustala v krku. Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân. |
Tady jsme byly, jenom světová špička a já neměla pochyb, že ten závod prohraju. Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn. |
Počet rozvodů je však sám o sobě pouze špičkou ledovce. Tuy nhiên, con số ly dị chỉ cho biết một phần nhỏ của vấn đề lớn hơn. |
Pokud stisknete špičku, jdou od špičky dolů. Nếu tôi ép chặt đỉnh, chúng phát ra từ đỉnh đến gốc. |
Ne špičku. Không phải ở đầu. |
Když ho zmáčknete ve spodní části, pruhy jdou odspodu ke špičce. Vì vậy nếu tôi ép chặt gốc, dải ánh sáng phát ra từ gốc đến đỉnh. |
Vedoucí pracovník organizace, která byla založena s cílem takovému týrání zabránit, řekl, že toto číslo možná představuje jen „špičku ledovce“. Theo lời người điều hành một cơ quan được thành lập nhằm ngăn chận sự ngược đãi, con số đó có thể chỉ là “phần nhỏ so với thực trạng”. |
Viděl někdo z vás někdy baletčiny prsty na nohou poté, co odtančila na špičkách? Đã có ai từng nhìn thấy những ngón chân của nghệ sỹ ba- lê khi họ trình diễn xong? |
Vyrábí špičkovou telekomunikační techniku a je v centru Dallasu. Đó là một công ty truyền thông công nghệ cao ở trung tâm Dallas. |
Poté se od této myšlenky začalo ustupovat a ve stejné době digitální technologie — rádio a pak televize a internet — daly milionům, někdy i miliardám lidí, vstupenku ke sledování špičkových sportovních výkonů. Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú. |
Když se tedy špička rostliny odřízne sekačkou nebo když ji spase kráva, stonky trávy rostou dál, kdežto mnohé jiné rostliny růst přestanou. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
Víme, že ti hlavní jsou na samotný špičce. Sức mạnh thật sự ở phía trên cùng. |
Co takhle dát na špičku Hitchcockovu hlavu jako anděla? Có thể để đầu của Hitchcock lên trên chỗ thiên thần được đấy. |
Tato vytesaná špička je pozůstatkem hory, která byla ohlodána zběsilými živly. Đường xoắn ốc như được chạm khắc này là tàn dư của một ngọn núi bị bào mòn từ mọi hướng bởi các hiện tượng khí tượng cực đoan. |
Takže můžete odstranit 90 procent špiček kořenů a rostlina nepřestane fungovat. Vì vậy bạn có thể bỏ đi 90% bộ rễ mà cây vẫn tiếp tục làm việc. |
Strukturu a vlastnosti sloního chobotu by výzkumníci rádi napodobili při vývoji špičkových robotů pro domácí a průmyslové využití. Các nhà nghiên cứu hy vọng rằng việc bắt chước cấu trúc và khả năng của vòi voi sẽ giúp họ sáng chế những rô-bốt tốt hơn được sử dụng trong nhà và trong công nghiệp. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ špička trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.