spiegazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiegazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiegazione trong Tiếng Ý.

Từ spiegazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự giải nghĩa, sự giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiegazione

sự giải nghĩa

noun

sự giải thích

noun

Forse per voi questa spiegazione è tutt’altro che soddisfacente.
Bạn có thể thấy sự giải thích như thế không thỏa đáng.

Xem thêm ví dụ

Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi.
Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena.
Una spiegazione logica ai problemi del mondo (Rivelazione [Apocalisse] 12:12)
Hiểu được nguyên nhân các vấn đề trên thế giới.—Khải huyền 12:12.
Questa spiegazione aggiorna quanto pubblicato a pagina 57, paragrafo 24 e nei prospetti alle pagine 56 e 139 del libro Profezie di Daniele.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
le spiegazioni che trovate il 99 percento delle volte saranno completamente sbagliate.
Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt, các câu trả lời mà các bạn đưa ra 99 phần trăm hoàn toàn là không đúng.
Se volete leggere la corrispondenza completa e le scuse e le spiegazioni date dalla casa farmaceutica, le trovate pubblicate nell'edizione di questa settimana di PLOS Medicine.
Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học.
Fornite le spiegazioni necessarie.
Đưa ra sự giải thích cần thiết.
Lo slogan principale è che non esiste nulla al di fuori dell'universo il che vuol dire che non esiste un posto in cui collocare una spiegazione per qualcosa di esterno.
Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
Spiegazioni utili si trovano anche nella Guida alle Scritture.
Những lời giải thích hữu ích cũng được tìm thấy trong Bản Dịch Kinh Thánh của Joseph Smith được tìm thấy trong phiên bản THNS của Kinh Thánh King James, và trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư.
(Daniele 12:4, 8; I Pietro 1:10-12) Ma, allorché giungeva infine la spiegazione, non dipendeva da qualche interprete umano.
(Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra.
Leggi la seguente spiegazione della grazia del Signore:
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
In assenza di prove valide, accettare una spiegazione del genere non dimostrerebbe cieca credulità?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?
Mi riferisco qui in nome dei vostri genitori e il tuo datore di lavoro, e sono la richiesta è in tutta serietà per una spiegazione immediata e chiara.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.
Entrambi rimasero colpiti dalla spiegazione biblica della Società sul significato del 1914.
Lời giải thích của Hội [Tháp Canh] về ý nghĩa của năm 1914 đã làm cho cả hai người rất thán phục.
Questo libro, scritto ben 400 anni dopo la nascita di Gesù Cristo, contiene una breve spiegazione di ciò che sono le piccole tavole di Nefi e sul motivo per cui Mormon si sentì ispirato ad includerle agli altri sacri scritti.
Được viết gần 400 năm sau khi Chúa Giê Su Ky Tô giáng sinh, sách này chứa đựng một lời giải thích ngắn về các bảng khắc nhỏ của Nê Phi là gì và tại sao Mặc Môn cảm thấy rằng các bảng khắc này cần phải được bao gồm vào trong các tác phẩm thiêng liêng khác.
Ciò richiede attenta meditazione, perché se l’inizio è così lontano dal soggetto da richiedere una spiegazione prolissa e particolareggiata, sarebbe meglio rivedere la vostra introduzione e forse trovare un nuovo punto di inizio.
Bởi thế nên cần phải suy nghĩ kỹ càng, vì nếu bạn mở đầu nói gì quá xa với đề tài đến nỗi phải giải thích dài dòng và chi tiết, thì tốt nhất nên sửa lại phần nhập đề ấy và có lẽ tìm một điểm khác để mở đầu.
La migliore spiegazione di questo fenomeno è che si sta togliendo materia della superficie della stella visibile.
Cách giải thích tốt nhất cho hiện tượng này là vật chất bị bắn ra khỏi bề mặt của ngôi sao nhìn thấy.
9 Per trarre il massimo beneficio dall’adunanza pubblica è essenziale che ascoltiamo con attenzione, cerchiamo i passi biblici indicati dall’oratore e ne seguiamo la lettura e la spiegazione (Luca 8:18).
9 Để nhận lợi ích trọn vẹn từ Buổi họp công cộng, điều thiết yếu là chúng ta chăm chú lắng nghe, tra xem các câu Kinh Thánh mà diễn giả đề cập, theo dõi khi anh đọc và giải nghĩa các câu đó (Lu 8:18).
(b) Perché oggi la spiegazione di Daniele ci interessa?
(b) Tại sao ngày nay chúng ta chú ý đến lời giải thích của Đa-ni-ên?
L’indice dei versetti arricchirà la nostra lettura personale della Bibbia quando cerchiamo la spiegazione di versetti che ci sembrano vaghi o ci lasciano perplessi.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
Un’ultima spiegazione — e in termini di fede del fratello di Giared, la più persuasiva — è che Cristo stava dicendo al fratello di Giared: ‘Non mi sono mai mostrato all’uomo in questo modo, senza la mia spontanea volontà, ma indotto unicamente dalla fede di colui che mi cercava’.
“Một lời giải thích cuối cùng—và về đức tin của anh của Gia Rết, một lời giải thích đầy sức thuyết phục nhất—là Đấng Ky Tô đã phán với anh của Gia Rết: ‘Ta chưa bao giờ hiện ra cho loài người thấy theo cách này, tự ý ta, chỉ bởi đức tin của người nhìn thấy ta.’
Non c'é bisogno di spiegazioni.
Không cần giải thích.
Dobbiamo sforzarci di coglierne il senso e non pensare che sarà necessaria una spiegazione aggiornata che rispecchi il nostro punto di vista. — Leggi Luca 12:42.
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
A questo proposito occorre una piccola spiegazione perché la gelosia ha aspetti sia positivi che negativi.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
Una spiegazione della regola di Gloger per il caso degli uccelli sembra essere un'accresciuta resistenza delle penne scure ai batteri che degradano penne e peli, come il Bacillus licheniformis.
Một lời giải thích của quy tắc Gloger trong trường hợp các loài chim: gia tăng sức đề kháng của lông vũ đối với các vi khuẩn gây rụng lông hoặc mất lông, như Bacillus licheniformit.
Alcuni propongono un’altra spiegazione: gli ebrei possono essere stati influenzati dalla filosofia greca.
Một số người đưa ra nguyên do khác: Người Do Thái có thể đã bị ảnh hưởng bởi triết lý Hy Lạp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiegazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.