spiegare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiegare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiegare trong Tiếng Ý.

Từ spiegare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải thích, dang ra, dàn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiegare

giải thích

verb (Informare sul motivo di qualcosa, su come funziona qualcosa, o come fare qualcosa.)

Mi ci vorrebbe una vita per spiegare tutto.
Tôi sẽ cần hàng thế kỷ đỏ giải thích tất cả.

dang ra

verb

dàn ra

verb

Xem thêm ví dụ

“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
È un concetto molto utile, ma a livello comportamentale, potrebbe non spiegare esattamente quello che le persone fanno la prima volta che giocano a questo tipo di giochi economici o in situazioni nel mondo esterno.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
Lasciatemi spiegare quello che intendo per comprensione e interessamento di zone di conflitto come focolai di creatività presentandovi brevemente Tijuana, una regione di confine a San Diego che è stata il laboratorio per rivedere il mio modo di essere un architetto.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
La Bibbia non si limita a spiegare perché si soffre.
Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ.
Invitare i presenti a spiegare come pensano di organizzarsi per leggere i brani della Bibbia in programma per il periodo della Commemorazione.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Presentando un argomento a favore della credenza nella rinascita, A Manual of Buddhism afferma: “A volte ci accadono cose strane che non si possono spiegare se non con la rinascita.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Qualche volta in quelle occasioni ebbe modo di spiegare le proprie convinzioni ad altri.
Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác.
Le lezioni possono essere programmate in modo da dare agli studenti la possibilità di spiegare, condividere e rendere testimonianza di ciò che hanno imparato su Gesù Cristo e sul Suo vangelo.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
I fratelli hanno dovuto spiegare la loro neutralità a soldati croati, serbi e a varie armate musulmane.
Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau.
Cercate tossine, metalli pesanti, qualsiasi cosa che potrebbe spiegare i sintomi oltre all'encefalite o all'Alzheimer.
Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer.
Gli studenti vengono incaricati di leggere dal podio un brano della Bibbia o di dimostrare come si può spiegare a qualcuno un argomento biblico.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
Se solo mi lasciasse spiegare.
Nếu ông để cho tôi giải thích...
Abbiamo trascorso molte ore con nostre querelanti ed esperti, cercando di creare modi di spiegare queste idee semplicemente ma precisamente.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
Se non funzionasse così, dovreste comunque crederci, perché non ci sarebbero altri schemi per spiegare il fenomeno.
Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn.
Ritengono che se Dio esiste ed è onnipotente e amorevole, allora non si possono spiegare il male e le sofferenze che ci sono nel mondo.
Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian.
Puoi anche spiegare che, nella prossima lezione, gli studenti potranno parlare della visita del Salvatore al popolo e di come Egli abbia ministrato personalmente a ogni persona presente.
Các anh chị em cũng có thể muốn giải thích rằng trong bài học kế tiếp, học sinh sẽ thảo luận về sự hiện đến của Đấng Cứu Rỗi cùng dân chúng và cách Ngài đã đích thân phục sự mỗi người họ.
Se fosse arrivato al cervello, potrebbe spiegare l'afasia e la caduta.
Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và cú ngã.
Come potete spiegare agli altri quello in cui credete senza offenderli?
Làm sao bạn có thể giải thích tín ngưỡng mình cho người khác mà không làm họ giận?
Non possiamo sempre spiegare le difficoltà della vita.
Chúng ta không thể luôn luôn giải thích được những khó khăn trong cuộc sống trần thế của mình.
26:1, 4, 5) Alla Sala del Regno potete anche spiegare ai vostri figli a cosa servono la biblioteca, la tabella delle informazioni e così via.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.
(Die Woche) Grazie al notevole contributo delle scoperte scientifiche è stato possibile classificare le varie forme di vita e spiegare i cicli e i processi naturali che sostengono la vita.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Sembra sbagliato per motivi difficili da spiegare.
Điều đó chỉ có vẻ sai trái đối với những lí do khó giải thích mà thôi.
E questo è quello su cui stiamo lavorando con quel gruppo per fare in modo che si capiscano l'un l'altro, dandosi fiducia fra loro, sostenendosi a vicenda, imparando a fare delle buone domande, ma anche imparando a spiegare i concetti in modo chiaro.
Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa
L’insegnante deve aver fede che, con la giusta guida e il giusto incoraggiamento, gli studenti possano comprendere le Scritture, individuare le dottrine e principi, spiegare il Vangelo agli altri e mettere in pratica gli insegnamenti del Vangelo.
Các giảng viên nên có đức tin rằng với sự hướng dẫn và khuyến khích thích hợp, các học viên có thể hiểu thánh thư, học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc, giải thích phúc âm cho những người khác, và áp dụng những điều giảng dạy của phúc âm trong cuộc sống của mình.
La mattina in cui capitò quel brutto episodio, papà aveva consegnato copie di una lettera allo sceriffo, al sindaco e al capo della polizia di Selma per spiegare che avevamo il diritto costituzionale di svolgere il nostro ministero sotto la protezione della legge.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiegare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.