spíš trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spíš trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spíš trong Tiếng Séc.
Từ spíš trong Tiếng Séc có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spíš
có lẽadverb Já si říkám, že jste možná spíš hulváti. Nhưng tôi nghĩ rằng, có lẽ các anh chỉ là người thô lỗ thôi. |
có thểverb Já za svou osobu hlasuji spíš pro pana Darcyho. Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn. |
Xem thêm ví dụ
Někdo, kdo miluje dortíky, spíše klikne na reklamu týkající se dortíků než na obecnou reklamu na potraviny. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Je zatím spousta zkoumání, spousta chyb, pokusů a omylů -- myslím, že spíš omylů -- které provázejí každé jídlo, nikdy to nevyjde napoprvé, a trvá to nějakou chvíli, než jsme schopni to lidem vysvětlit. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Spíše než abychom ho závistivě sledovali, měli bychom své jednání posuzovat podle Božích spravedlivých měřítek, která nám spolehlivě ukazují, co je správné a dobré. Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
Řekl, že daná rodina snad může vzdorovat jeho nabádání, ale prosté učení a svědectví chlapce by podle něj spíše mohlo proniknout k jejich zatvrzelému srdci. Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ. |
Milování rozkoší spíše než Boha (2. Timoteovi 3:4) Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4. |
Možná nepotřebujeme data, ale spíš připomínání. Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. |
Některým lidem zřejmě nezáleží na náboženském obsahu Vánoc, ale spíše vítají příležitost k oslavě.“ Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Apoštolové řekli Sanhedrinu: „Musíme poslouchat Boha jako panovníka spíše než lidi.“ Các sứ đồ trả lời trước Tòa Công luận: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” |
A jestliže Bůh takto obléká polní rostlinstvo, které dnes existuje a zítra je uvrženo do pece, oč bude spíše oblékat vás, vy malověrní!“ Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Takové lidi bychom neměli soudit a neměli bychom si říkat, že se z nich pravděpodobně nikdy nestanou Jehovovi ctitelé, ale spíše bychom k nim měli zaujmout pozitivní postoj. „Vždyť i my jsme kdysi byli blázniví, neposlušní [a] byli jsme zaváděni na scestí.“ (Tit. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Neměli bychom si spíše vzít příklad z Marie a svůj vztah k Jehovovi Bohu upevnit, a to tím, že budeme číst jeho Slovo, Bibli, a do hloubky o tom přemýšlet? Chẳng phải điều tốt hơn là noi theo thái độ của người nữ tin kính này và đến gần Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách học Lời Ngài là Kinh Thánh, rồi suy ngẫm về những điều chúng ta đã học hay sao? |
Ve skutečnosti by se na ně mohla vztahovat slova, že „budou spíše milovat rozkoše než milovat Boha“. Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
Pamatujme na to, že Mojžíš, muž zaměřený na duchovní věci, ‚si zvolil, aby s ním bylo špatně zacházeno spolu s Božím lidem, spíše než aby měl dočasné potěšení z hříchu‘. Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
Spíše se zdá, že svět se ubírá směrem právě opačným. Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng. |
(Žalm 146:3,4; Přísloví 17:23) Proto nemrhal svým cenným časem, energií ani prostředky, aby se s veškerou ničemností kolem sebe vypořádal, ale spíše se zaměřil na svůj vztah k Bohu. Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời. |
Nebo věříte těm, kteří tvrdí, že humanitární pomoc spíš škodí než pomáhá, protože vede ke korupci, závislosti, a tak dále? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Říkám však, že čím víc svobody dáme introvertům, aby byli sami sebou, tím spíše přijdou s vlastním jedinečným řešením těchto problémů. Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này. |
Zaměřuji se spíš na ty stránky křesťanské služby, při kterých jsem vidět a za které mě druzí budou chválit? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
Stevenson přemýšlel o svém povolání do Kvora Dvanácti apoštolů, dospěl k závěru, že jeho služba v Pánově království, a zvláště pak v povolání apoštola, bude spíše spočívat v tom, že povede druhé tak, že jim bude sloužit, než aby jim sloužil tím, že je povede. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
„Musíme poslouchat Boha jako panovníka spíše než lidi“ “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” |
Tábor tedy může připomínat spíše město. Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại. |
Spíš jim jde o „uklidňující účinky modlitby“. Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”. |
Je třeba chápat, že toto semínko nevyklíčí a nevyroste mrknutím oka, ale je to spíše dlouhodobý proces. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Někteří vyjadřují obavu, že presidentem Církve bude pravděpodobně pokaždé spíše starší muž, na což odpovídám: „Jaké to požehnání!“ Một số người bày tỏ mối quan tâm rằng Vị Chủ Tịch của Giáo Hội có lẽ luôn luôn là một người khá lớn tuổi, và câu trả lời của tôi cho mối quan tâm đó là: “Đó thật là một phước lành tuyệt vời!” |
Je to spíš tak, že poté, co svou ranní kávu vypijete, vaše játra patrně použijí čichový receptor, aby chemicky zjistily změnu koncentrace chemikálií vznášejících se ve vašem krevním oběhu. Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spíš trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.