společně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ společně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ společně trong Tiếng Séc.
Từ společně trong Tiếng Séc có các nghĩa là cùng nhau, với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ společně
cùng nhauadverb A všichni společně se o ni budeme starat. Và tất cả chúng ta phải cùng nhau nuôi trồng nó. |
với nhauadverb Chci, abychom mi tři pracovali společně a byli společně povýšeni. Tao muốn cả ba chúng ta cùng làm việc với nhau.. |
Xem thêm ví dụ
Dvě společně vnímané hrozby, které vedly obě země ke spolupráci po celá desetiletí, víceméně zmizely. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
A musíme společně pozvedat nastupující generaci a pomáhat jí dosáhnout božského potenciálu jakožto dědiců věčného života. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
13 Když si jistý bratr se svou sestrou vyslechli proslov na jednom krajském sjezdu, uvědomili si, že musí změnit chování ke své matce, která s nimi nebydlela ve společné domácnosti a tehdy byla již šest let vyloučená. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Pochopili, že tohle je společný cíl, který si vytyčili oni a společnost pro zachování přírodního prostředí. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
Naproti tomu ty, kdo jsou v pekle neboli ve společném hrobu lidstva a jsou v Boží paměti, čeká nádherná budoucnost. Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
Časem tyto sestry připravovaly poselství, o něž se pak podělily v domově jiných sester, společně. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
12 Takové ocenění pro Jehovovy spravedlivé zásady se udrží nejen studiem Bible, ale také pravidelnou účastí na křesťanských shromážděních a společnou činností v křesťanské službě. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Používáte-li k obohacení webu a zaujetí uživatelů widget třetí strany, zkontrolujte, zda neobsahuje odkazy, které jste na svůj web společně s widgetem přidat nechtěli. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Korinťanům 6:14–17) Jaký je význam Pavlových slov „co má společného“ a „podílnictví“? (2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”? |
Někdy se společně připravíme na shromáždění a potom si uvaříme něco dobrého k jídlu.“ Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
'Ačkoliv tu mohou být rozdíly mezi živočichy a lidmi, všichni mají společnou schopnost trpět. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
V roce 1995 společnosti Saab Military Aircraft a British Aerospace (nyní BAE Systems) vytvořily společný podnik Saab-BAe Gripen AB s cílem mezinárodně vyrábět a prodávat letouny Gripen. Năm 1995, Saab Military Aircraft và British Aerospace (hiện là BAE Systems) đã hình thành công ty liên doanh Saab-BAe Gripen AB, với mục tiêu chuyển đổi, chế tạo, tiếp thị và hỗ trợ cho Gripen trên phạm vi quốc tế. |
Trojice čubek, spojená společnou nenávistí. Bộ ba con phò, hợp lại trong sự ghen ghét. |
Slova jako „děkuji“ nebo „rádo se stalo“ jsou často slyšet z úst mladých, letitých, nových i dlouholetých svědků, kteří společně uctívají Boha a pěstují radostné společenství. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Snažme se tedy, abychom při každém společném setkání působili na druhé tak, aby bylo jejich srdce povzneseno. Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau. |
Společně docházejí k rozhodnutí uspořádat v neděli po shromáždění posezení s občerstvením, dále si stanovují, že začnou hrát každý čtvrtek večer volejbal, vytvoří si kalendář s návštěvami chrámu a naplánují si, jak pomohou mladým dostat se na jejich akce. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Je to již dávno co jsme byli takhle společně na skleničce. Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này. |
Co s tím má teplota společného? Vậy phải làm sao với nhiệt độ? |
Zapojme se společně do této vznešené pouti do nebeských krajin. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
Po letech jsem však v mnoha odpovědích na své otázky rozpoznal společné téma. Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi. |
Často společně pracují i lidé protichůdných názorů. Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
Když Ammon učil, stavěl na naukách, které měl s Lamonim společné. Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ. |
Když porovnali genetický vzor lidí na celé zemi, nalezli neklamný důkaz toho, že všichni mají společného předka, že všichni lidé, kteří kdy žili, tedy i my, mají společný zdroj DNA. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Společně s nekněžskými kmeny vchází na vnější nádvoří a vychází z něj, usedá v síni Východní brány a opatřuje pro lid některé z obětí, jež jsou pak předkládány. Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
Na mnoha místech měli bratři opodstatněný strach, že když se k uctívání Boha sejdou dvě rasy společně, lidé sál Království zničí. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ společně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.