sponsored site trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sponsored site trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sponsored site trong Tiếng Anh.

Từ sponsored site trong Tiếng Anh có nghĩa là site được bảo trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sponsored site

site được bảo trợ

(Another site promoted by the host site.)

Xem thêm ví dụ

Such Web sites may claim otherwise, and those who sponsor a site may give a detailed explanation to affirm that they truly are Jehovah’s Witnesses.
Những Web site này có thể nói khác đi, còn giải thích chi tiết để chứng minh những người lập Web site này quả là Nhân Chứng Giê-hô-va.
Many of these sites are sponsored by indiscreet brothers.
Nhiều site này là do các anh thiếu thận trọng lập ra.
If you have sponsored content on your site and you use Matched content units, you can let Google know which of your articles are sponsored.
Nếu đã tài trợ cho nội dung trên trang web của mình và sử dụng các đơn vị Nội dung phù hợp, bạn có thể cho Google biết bài viết nào của bạn được tài trợ.
The site, which uses the .cat sponsored top-level domain, was described by Torres as "plagiarized".
Trang web, sử dụng tên miền cấp cao được tài trợ (sponsored top-level domain) .cat, được Torres mô tả là "đạo văn".
Personal web site hosting is typically free, advertisement-sponsored, or inexpensive.
Lưu trữ trang web cá nhân thường miễn phí, được tài trợ quảng cáo hoặc không tốn kém.
Learn how to cost-effectively advertise and promote your business through such tried-and-true methods as direct mail , ads in local newspapers , Web sites , blogs , even by sponsoring a local little league team .
Hãy học cách quảng cáo và giới thiệu doanh nghiệp của mình hiệu quả mà ít tốn kém qua những phương pháp kiểm chứng và xác thực ngay như gửi mail trực tiếp , quảng cáo trên báo địa phương , web-site , blog , thậm chí bằng việc tài trợ cho một đội tuyển nào đó trên địa bàn .
Sponsored content is content that someone else pays you to create, typically to promote their own brand or product on your site.
Nội dung được tài trợ là nội dung mà người khác sẽ trả cho bạn để tạo nội dung đó, thường là để quảng cáo thương hiệu hoặc sản phẩm của họ trên trang web của bạn.
Valli never addressed the issue himself, until the 2007 posting at the Official Frankie Valli Site, sponsored by his current record label, Universal Records.
Valli không bao giờ giải quyết các vấn đề chính mình, cho đến khi nêu chính thức tại trang mạng của ông vào năm 2007, trang mạng được tài trợ bởi hãng thu âm hiện tại của mình, Universal Records.
If a phishing site showed up as a sponsored link on your search results page, report the site by contacting AdWords.
Nếu trang web lừa đảo hiển thị dưới dạng liên kết được tài trợ trên trang kết quả tìm kiếm của bạn, hãy báo cáo trang web bằng cách liên hệ với AdWords.
On May 6, 2003, CNET Networks (the site's long-standing affiliate and sponsor) acquired GameFAQs.
Ngày 6 tháng 5 năm 2003, CNET Networks (liên kết và tài trợ lâu dài của trang web) đã mua lại GameFAQs.
Tourism has also provided some additional funds for maintenance—as of 2000 approximately 28% of ticket revenues across the whole Angkor site was spent on the temples—although most work is carried out by teams sponsored by foreign governments rather than by the Cambodian authorities.
Du lịch cũng mang về một nguồn thu khác cho công tác bảo trì—cho đến năm 2000, khoảng 28% nguồn thu từ bán vé tại khu vực Angkor được sử dụng cho ngôi đền—cho dù phần lớn công việc được tiến hành bởi các đội được tài trợ bởi các chính phủ nước ngoài chứ không phải các nhà chức trách Campuchia.
The community develops openSUSE collaboratively with its corporate sponsors through the Open Build Service, openQA, writing documentation, designing artwork, fostering discussions on open mailing lists and in Internet Relay Chat channels, and improving the openSUSE site through its wiki interface. openSUSE offers a stable base with its openSUSE Leap version.
Cộng đồng phát triển openSUSE hợp tác với các nhà tài trợ của công ty thông qua Open Build Service, openQA, viết tài liệu, thiết kế tác phẩm nghệ thuật, thúc đẩy các cuộc thảo luận trên các mailing lists mở và trong các kênh Internet Relay Chat, và cải thiện trang web openSUSE thông qua giao diện wiki. openSUSE cung cấp một hệ thống ổn định với phiên bản openSUSE Leap.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sponsored site trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.