spor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spor trong Tiếng Séc.

Từ spor trong Tiếng Séc có các nghĩa là cãi cọ, cãi nhau, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spor

cãi cọ

noun

Zkus se teď trochu zamyslet nad spory, které se svým sourozencem máš.
Hãy suy nghĩ về những lần bạn và anh chị em cãi cọ.

cãi nhau

noun

Pro většinu z nás je těžké strávit doma třebas jen jeden den bez nějakého sporu.
Rất khó cho đa số chúng ta để sống một ngày trong nhà mình mà không cãi nhau.

cãi vã

verb

Rodiče nemají mít nikdy spory v přítomnosti svých dětí.
Cha mẹ đừng bao giờ cãi vã trước mặt con cái.

Xem thêm ví dụ

Morální otázky týkající se potratu, homosexuality a dvojic, které spolu žijí, aniž by uzavřely manželství, se často stávají předmětem sporu.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Nevytvářejme spor tam, kde by neměl být.
Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng có vấn đề gì tồn tại.
Jenom by to novinám přineslo riziko soudního sporu.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Umím si představit, že spory ve vaší branži se těžko urovnávají.
Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó.
83 A rozhodnutí jejich na hlavu jeho bude koncem sporů ohledně něho.
83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta.
9 Pavel dal radu oběma stranám tohoto sporu.
9 Phao-lô khuyên cả hai bên.
Problémem byly i neustávající spory s cukrovarem.
Nguồn gốc của bánh cà rốt còn gây tranh cãi.
Shakespeare se nepokouší tento spor ve hře vyřešit a v té či oné formě spor pokračuje až do naší doby – kdo nese zodpovědnost za to, co se děje v našem životě?
Shakespeare không cố gắng giải quyết cuộc tranh luận này trong vở kịch đó, và trong bất cứ hình thức nào, thì đó là một cuộc tranh luận vẫn còn tiếp tục đến thời kỳ chúng ta—ai là người chịu trách nhiệm cho điều xảy ra trong cuộc sống của chúng ta?
Spor zůstal nevyřešen a Daniel a Veronika se šli s pocitem nepochopení věnovat každý něčemu jinému.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
Série o Harry Potterovi vyvolala celou řadu sporů.
Hơn gần một thập kỷ, bộ truyện Harry Potter đã gặt hái được rất nhiều thành công.
Vzhledem ke svému věku prostě spory rodičů vyřešit nemůžeš.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
Zrušit veškeré spory proti našemu příteli zde.
Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây.
Filón byl vychován jako Žid a měl přitom řecké vzdělání, a o tomto sporu tudíž velmi dobře věděl.
Nhờ hấp thu nền giáo dục của Hy Lạp và được nuôi dạy trong một gia đình Do Thái, Philo biết rõ mối bất đồng này.
Joseph Smith, díky tomu, že hlásal pravdu laskavě a otevřeně, překonával předsudky a zaujatost druhých a urovnal spory s mnohými, kteří dříve byli jeho nepřáteli.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
Ovšem tyto spory brzy vyprchaly.
Tuy nhiên, xung đột đã sớm nổ ra.
Vnitřní spory a vzrůstající moc Říma vedly k tomu, že vládci seleukovské říše ztráceli zájem o prosazování protižidovských nařízení.
Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái.
Také si postupně uvědomili, jak důležité je zachovávat přísnou neutralitu, pokud jde o spory mezi různými stranami v tomto světě.
Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian.
Možná si říkáte, proč vlastně náboženství působí mezi lidmi rozkoly, proč se o ně vedou takové spory?“
Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?”
Z těchto důvodů byl založen úřad pro společný vývoj, který v překrývajících se oblastech zajišťuje rovnoprávné rozdělení výnosů, aniž by řešil spory týkající se územních nároků.
Vì vậy, các cơ cấu phát triển chung (Joint Development Authorities) đã được lập ra tại các vùng tranh chấp chồng lấn để cùng phát triển vùng và phân chia quyền lợi công bằng tuy nhiên không giải quyết vấn đề chủ quyền của vùng đó.
2] Vážné problémy a spory bychom měli samozřejmě řešit tím, že uplatníme Ježíšovy rady.
2] Để giải quyết những vấn đề và tranh chấp nghiêm trọng, dĩ nhiên chúng ta nên áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su.
Došlo ke dvěma precedentním sporům v letech 1870 a 1872 a oba se týkaly Prickly Pear Creeku.
Những vụ kiện mở màn xuất hiện vào năm 1870 và 1872, tất cả đều liên quan đến Lạch Prickly Pear.
Učitelé se mají také vyhýbat otázkám, které vyvolávají polemiku, neboť to může studenty znechutit a vytvářet ve třídě spory, které zarmucují Ducha. (Viz 3. Nefi 11:29.)
Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29).
O mnoho let později, když se vedl spor o Pavlovo apoštolství, bránil Pavel své postavení tím, že se odvolal na svůj zážitek při cestě do Damašku.
Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách.
Není sporu, je to podivná dívka, ta Belle
♪ Không thể chối rằng cô ấy là cô gái vui vẻ kìa Belle ♪
Vyhněte se sporům.
Đừng tranh cãi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.