spotřeba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spotřeba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spotřeba trong Tiếng Séc.

Từ spotřeba trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tiêu dùng, tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spotřeba

Tiêu dùng

noun

Většina spotřebního zboží cestuje tisíce kilometrů ze země výroby do země spotřeby.
Phần lớn hàng hoá tiêu dùng phải trải qua hàng ngàn cây số từ quốc gia sản xuất tới quốc gia tiêu thụ.

tiêu dùng

noun

Většina spotřebního zboží cestuje tisíce kilometrů ze země výroby do země spotřeby.
Phần lớn hàng hoá tiêu dùng phải trải qua hàng ngàn cây số từ quốc gia sản xuất tới quốc gia tiêu thụ.

Xem thêm ví dụ

Náš život má jistou spotřebu.
Để sống... là để tiêu thụ.
Udržitelný rozvoj a udržitelná spotřeba závisí na určitých faktorech, jako jsou: Efektivní využívání zdrojů a minimalizace odpadů a znečištění, využití obnovitelných zdrojů v rámci jejich obnovitelné kapacity, plnější životní cykly výrobků, mezigenerační a intergenerační spravedlnost.
Phát triển bền vững cũng như tiêu dùng bền vững dựa vào một số tiền đề nhất định như: Sử dụng khôn ngoan các nguồn lực, và giảm thiểu chất thải và ô nhiễm; Sử dụng nguồn tài nguyên tái tạo trong khả năng tái tạo; Các vòng đời sản phẩm Fuller; và Sự công bằng giữa các thế hệ và trong một thế hệ
S Roo Rogersem, který je mým spoluautorem, jsme shromáždili tisíce příkladů kolaborativní spotřeby po celém světě.
Vì thế mà đồng tác giả, Roo Rogers, và tôi đã thực sự sưu tập hàng ngàn những ví dụ từ khắp nơi trên thế giới về sự tiêu dùng mang tính hợp tác.
Vezměte si, že boty Nike obsahují senzory nebo používáte náramek Nike FuelBand který sleduje váš pohyb, vaši energii, vaši spotřebu kalorií.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Ta černá čára uprostřed této tabulky je pravděpodobná úroveň spotřeby, která už zahrunje určitou toleranci pro nevyhnutelný odpad.
Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định.
Například když v chladném počasí necháte otevřené dveře, výrazně se zvýší spotřeba energie na vytápění.
Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà.
Od doby, kdy jsme neměli vůbec žádnou vodu, ke spotřebě nejvyššího stupně, vyššího než kterýkoliv jiný národ.
Từ không có một giọt nước nào tới mức sử dụng nước ngọt cao nhất, cao hơn bất cứ quốc gia nào.
Snížení spotřeby energie je považováno za klíčové řešení problému snižování emisí skleníkových plynů.
Giảm sử dụng năng lượng cũng được xem là một giải pháp chính cho vấn đề giảm thải khí nhà kính.
V rozvinutých zemích spotřeba tabákových výrobků sice klesá, ale celosvětově se tabák stal „čtvrtým nejvýznamnějším rizikovým faktorem, který způsobuje nemoci,“ napsaly tyto noviny.
Mặc dù việc hút thuốc lá có giảm tại phần lớn các nước phát triển, nhưng tờ báo cho biết nạn nghiện này đã trở thành “nhân tố đứng hàng thứ tư có nhiều nguy cơ gây ra bệnh hoạn”.
Takže věnujeme spoustu času a úsilí, abychom těm datům dali nějaký smysl, aby nám řekla, jaký je stav motoru, jak jsou sjeté pneumatiky, jaká je spotřeba paliva.
Nên chúng tôi đã đổ rất nhiều thời gian và công sức để biến dữ liệu thành thông tin để có thể nói rằng, tình trạng động cơ thế nào, các lốp xe đang xuống cấp thế nào, tình trạng tiêu thụ nhiên liệu ra sao?
Údaje, které poskytla Světová banka v červnu 2002, ukazují, že „v roce 1998 mělo na celém světě odhadem 1,2 miliardy lidí na denní spotřebu méně než 1 dolar ... a 2,8 miliardy mělo na den méně než 2 dolary“.
Theo số liệu do Ngân Hàng Thế Giới cung cấp vào tháng 6 năm 2002, “trong năm 1998, ước lượng trên thế giới đã có 1,2 tỷ người có mức chi tiêu dưới 1 đô la mỗi ngày... và 2,8 tỷ người chi tiêu dưới 2 đô la mỗi ngày”.
Toho lze dosáhnout zvýšením efektivního využívání energie, ve spojení se sníženou spotřebou energie nebo snížením spotřeby z konvenčních zdrojů energie.
Tiết kiệm năng lượng có thể đạt được thông qua tăng sử dụng năng lượng hiệu quả, kết hợp với giảm tiêu thụ năng lượng và/hoặc giảm tiêu thụ từ các nguồn năng lượng truyền thống.
Tento typ osvětlení je sice obvykle dražší, ale protože má mnohem nižší spotřebu elektřiny, z dlouhodobého hlediska je finančně výhodnější.
Các sản phẩm chiếu sáng tiết kiệm điện thường đắt hơn, nhưng tiêu hao năng lượng ít hơn nhiều trong thời gian sử dụng, thế nên giúp bạn giảm chi phí về lâu dài.
Zvýšení tělesné hmotnosti způsobené dodatečnou retencí vody do svalu Potenciální svalové křeče / deformace / tahy Žaludeční nevolnost Průjem Závrať Vysoký krevní tlak v důsledku zvýšené spotřeby vody Používání kreatinu zdravými dospělými v normálních dávkách nepoškozuje ledviny; jeho účinky na ledviny u starších lidí a dospívajících nebyly od roku 2012 dobře známy.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
Přiložili jsme k nim elektrody pro hlubokou stimulaci a počkali jsme měsíc a rok a ty červené oblasti označují místa, kde jsme zvýšili spotřebu glukózy.
Sau đó chúng tôi đưa vào các điện cực DBS và chúng tôi chờ đợi trong một tháng hay 1 năm, và các khu vực có màu đỏ thể hiện các vùng chúng tôi đã tăng sử dụng glucose.
Na škále spotřeby mého domu se to rovná zhruba tomu, kolik najezdím ročně autem; je to zhruba pětinásobek toho než kdybych se rozhodla být úplný vegetarián.
Trong quy mô tỷ lệ trong ngôi nhà của tôi, điều đó tương đương với khoảng 1 năm lái xe của tôi, và gấp 5 lần năng lượng khi tôi chuyển qua ăn chay trường.
No a co takhle spotřeba energie ve vaší domácnosti?
Thế còn việc tiêu thụ điện của gia đình thì sao?
Výsledkem je velice nízká spotřeba energie, a jelikož má i nejpokročilejší typ baterií, může mít konkurenceschopnou dojezdovou vzdálenost, takže se pohybujeme na dojezdu zhruba 250 mil (cca 400 km).
Vì thế, kết quả là năng lượng sử dụng sẽ rất thấp, và nó có khối ắc quy tân tiến nhất, và điều đó tạo nên yếu tố cạnh tranh để được xuất hiện trên dòng động cơ 250 dặm.
A co ostatní -- tenhle sál je plný lidí, kterým záleží na budoucnosti naší planety a stejně si nevšímáme spotřeby energie řídící změny počasí.
Nhưng với những người còn lại - đây là căn phòng được lấp đầy bởi những người đam mê về tương lai của hành tinh này, và thậm chí chúng ta cũng không chú ý tới việc sử dụng năng lượng đang gây ra sự thay đổi khí hậu.
Spotřebou munice.
Chi phí đạn dược.
Spotřeba vnitřností klesla v Británii a v Americe za posledních 30 let na polovinu.
Lượng tiêu thụ những bộ phận này giảm đi một nửa tại Anh và Mỹ trong vòng 30 năm qua.
Další věc, kterou nám umožňuje technologie, je optimalizace spotřeby díky měření a sledování okamžité spotřeby.
Một thứ mà công nghệ thông tin cho phép chúng ta làm là bắt đầu xác định cách nào để tiêu thụ ít hàng hóa hơn bằng cách tìm hiểu, quan sát lượng hàng mà chúng ta đang sử dụng.
Tato země má největší spotřebu čistého alkoholu na hlavu.
Nước này là một trong những nước có tỷ lệ cao nhất trên thế giới về mức lượng cồn trên mỗi đầu người.
Můžete zjistit, kolik elektřiny spotřebují, protože na provoz serverů je třeba určité množství energie, a i při své úspornosti má Google nějakou nezbytnou spotřebu energií, takže lze odhadnout, kolik serverů mohou nanejvýš mít.
Bạn hãy nhìn vào lượng điện mà họ tiêu thụ, bởi vì cần một nguồn điện nhất định để chạy các máy chủ. Google làm việc hiệu quả, nhưng họ vẫn có một vài yêu cầu cơ bản, và điều đó giúp bạn có thể khoanh vùng số máy chủ họ có.
Nejznepokojivější je však padesátiprocentní pád indexu sladkovodních ekosystémů, jenž je zapříčiněn zejména vzrůstajícím zemědělským a průmyslovým znečištěním a mnohem větší spotřebou vody.
Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spotřeba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.