sprofondare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprofondare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprofondare trong Tiếng Ý.
Từ sprofondare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chìm, lún xuống, sập xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprofondare
chìmverb Senza di noi, senza di te, il mondo sprofonderebbe nell'oscurità. Không có bọn ta, không có con, thế giới sẽ chìm vào bóng tối. |
lún xuốngverb e il castello di sabbia cominciava a gocciolare e sprofondare, và lâu đài cát bắt đầu nhỏ giọt và lún xuống, |
sập xuốngverb |
Xem thêm ví dụ
“Di solito mi so trattenere, ma ogni tanto dico qualcosa che non va e subito dopo vorrei sprofondare!” — Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
Ci sentimmo sprofondare, rendendoci conto che eravamo di nuovo intrappolati in territorio comunista. Chúng tôi biết rằng một lần nữa mình sẽ sống trong vùng thuộc chính quyền Xô Viết. |
Faresti spazio, Io spazio ti fa sprofondare. Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm. |
E la vedo sprofondare sempre piu'in basso. Tôi yêu thành phố này, và tôi thấy nó đang thối nát. |
Mi lasci qui e farò sprofondare questo posto sotto terra. Nếu không, tôi sẽ thiêu rụi chỗ này để thoát ra ngoài. |
8 Ed ecco, la città di Gadiandi e la città di Gadiomna e la città di Giacobbe e la città di Gimgimno, tutte queste le ho fatte sprofondare, ed ho fatto al loro posto acolline e valli; e i loro abitanti li ho sepolti nelle profondità della terra, per nascondere dal mio cospetto la loro malvagità e le loro abominazioni, affinché il sangue dei profeti e dei santi non salga più a me contro di loro. 8 Và này, thành phố Ga Đi An Đi, thành phố Ga Đi Ôm Na, thành phố Gia Cốp, thành phố Ghim Ghim Nô, tất cả những thành phố này ta đã khiến cho phải chìm xuống, và ta đã khiến anhững đồi núi cùng thung lũng thế chỗ chúng; và ta đã chôn vùi dân cư trong đó xuống lòng đất sâu, để che giấu những điều tà ác và khả ố của chúng khỏi mặt ta, để cho máu các tiên tri và các thánh đồ không lên tới ta mà chống lại chúng. |
Molte persone serie sono pervenute alla sensazione che non si possa fare nulla per evitar di sprofondare nella rovina”. — Bertrand Russell, The New York Times Magazine, 27 settembre 1953. Nhiều người có trí óc suy nghĩ đã cảm thấy rằng ta không thể làm được gì để tránh cho thế giới khỏi lao vào sự sụp đổ” (Bertrand Russell, The New York Times Magazine, ngày 27-9-1953). |
L’uomo il cui nome significava “roccia”, che doveva diventare una figura di riferimento per la sua stabilità, cominciò a sprofondare come una pietra a motivo della sua fede vacillante. Người đàn ông được đặt tên là “đá” vì có tiềm năng về lòng kiên định đã bắt đầu chìm xuống như một hòn đá do đức tin không vững vàng. |
Quando era quasi pronto a sprofondare nella disperazione, si sforzò di invocare Dio e, proprio in quel momento ricevette la visita del Padre e del Figlio.11 Spesso, quando sono vicini al battesimo, i simpatizzanti affrontano opposizione e tribolazione. Khi ông gần như sắp tuyệt vọng, thì ông đã cố gắng kêu cầu Thượng Đế, và ngay vào lúc đó ông đã được Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử hiện đến cùng ông.11 Những người tầm đạo thường gặp phải sự chống đối và gian khổ khi họ gần đến lúc chịu phép báp têm. |
Brigham Young, membro del Quorum dei Dodici Apostoli durante questo periodo incerto, ricordò una riunione nella quale alcuni santi stavano parlando di destituire il Profeta: «Io mi alzai in piedi e in maniera chiara e decisa dissi loro che Joseph era un profeta, che io lo sapevo e che potevano pure inveire contro di lui e calunniarlo quanto volevano, tanto non sarebbero riusciti nel loro intento di distruggere la sua missione di profeta di Dio; avrebbero potuto distruggere soltanto la loro stessa autorità, tagliare il filo che li legava al Profeta e a Dio e sprofondare nell’inferno. Brigham Young, một thành viên thuôc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong thời kỳ xao đông này, đã nhớ lại một buổi họp mà một số tín hữu Giáo Hội đang thảo luân về cách hạ bệ Tiên Tri Joseph: “Tôi đứng lên, và trong một cách rõ ràng và đầy thuyết phục, nói với họ rằng Joseph chính là một Vị Tiên Tri và tôi biết điều đó, và rằng họ có thể xi vả và phi báng ông cho hả giân, [nhưng] họ không thể tiêu hủy việc chỉ định của Vị Tiên Tri của Thượng Đế; Họ chỉ có thể tiêu hủy thẩm quyền của họ, cắt đứt mối liên hệ ràng buôc họ với Vị Tiên Tri và với Thượng Đế, và tự chìm vào ngục giới. |
Abbiamo attraversato km e km di sastrugi, dune di neve ghiacciata nelle quali si può sprofondare fino all'anca. Vượt qua hàng trăm dặm đường tuyết không phải là 1 chuyện đơn giản. |
E mentre era lì sul bordo del palco, due macchinisti tutti in nero con annaffiatoi correvano in cima, cominciavano a versare acqua sul castello di sabbia, e il castello di sabbia cominciava a gocciolare e sprofondare, ma prima di farlo, il pubblico ha visto i macchinisti vestiti di nero. Và khi cô ấy ở bên cạnh của sân khấu đó, hai người phụ giúp mặc trang phục màu đen với những bình nước chạy dọc theo phía trên và bắt đầu đổ nước vào lâu đài cát và lâu đài cát bắt đầu nhỏ giọt và lún xuống, nhưng trước khi nó tan biến, khán giả nhìn thấy những người phụ giúp được mạ đen |
“Come risultato, mi sono ritrovata a sprofondare sempre più in questo mondo”. Hậu quả là em thấy mình ngày càng sa lầy vào thế gian”. |
Ma gli enormi frangenti lo travolsero e lo fecero sprofondare. Nhưng những đợt sóng khổng lồ đã đổ ập lên ông và nhấn chìm ông. |
15. (a) Cosa avrà fatto sprofondare Giona in una spirale di sentimenti negativi? 15. (a) Điều gì khiến Giô-na buồn bực? |
Albright aggiunge: “Nel suo momento peggiore, comunque, l’aspetto erotico del loro culto dovette sprofondare a livelli estremamente sordidi di degradazione sociale”. Albright bổ túc: “Tuy nhiên, khía cạnh dâm ô đến độ tồi bại nhất của việc sùng bái của họ hẳn đã phải rơi xuống hố sâu thăm thẳm, đê tiện cùng cực của sự đồi trụy về xã hội”. |
La perdita improvvisa del lavoro o la mancanza di denaro per provvedere alle necessità della famiglia può generare ansia o addirittura far sprofondare nella disperazione. Đột nhiên mất việc hoặc không đủ để trang trải cho các nhu cầu cơ bản của gia đình có thể dẫn đến nhiều lo lắng, thậm chí cảm thấy vô vọng. |
L'ultimo volto che vedrai prima di sprofondare nell'oscurita'. Khuôn mặt cuối cùng mà anh thấy Trước khi rơi vào bóng đêm. |
2 La vecchia personalità fa sprofondare sempre più gli uomini nella degradazione morale, la quale porta alla contaminazione e alla morte. 2 Nhân cách cũ đưa chúng ta vào con đường suy đồi về đạo đức, dẫn đến sự ô uế và sự chết. |
Alla sola domanda vorresti sprofondare! Câu hỏi đó có thể khiến bạn lúng túng! |
La regina Izebel fece sprofondare ancora di più il regno settentrionale nell’apostasia. Hoàng hậu Giê-xa-bên khiến vương quốc phía bắc ngày càng chìm sâu trong sự bội đạo. |
Nelle chiese l’idolatria abbonda, filosofie e tradizioni non scritturali vengono propinate dal pulpito e la ricerca del potere politico ha fatto sprofondare sempre più la cristianità nell’adulterio spirituale con le nazioni del mondo. Hình tượng nhan nhản trong các nhà thờ, triết lý và truyền thống trái với Kinh Thánh được đề cao nơi bục giảng, và sự theo đuổi quyền lực chính trị đã khiến họ lún sâu vào sự ngoại tình về thiêng liêng với các nước thế gian. |
Ma, esercitando ogni mio potere per invocare Dio di liberarmi dal potere di quel nemico che mi aveva afferrato, e nel momento stesso in cui ero pronto a sprofondare nella disperazione e ad abbandonarmi alla distruzione — non ad una rovina immaginaria, ma al potere di qualche essere reale del mondo invisibile, che aveva un potere così prodigioso come mai prima lo avevo sentito in nessun essere — proprio in quel momento di grande allarme, vidi esattamente sopra la mia testa una colonna di luce più brillante del sole, che discese gradualmente fino a che cadde su di me. “Nhưng tôi đã vận dụng hết tất cả mọi năng lực của tôi để kêu cầu Thượng Đế giải thoát cho tôi khỏi quyền lực của kẻ thù này đang trói chặt lấy tôi, và ngay lúc tôi quá tuyệt vọng và sắp sửa buông tay phó mặc cho mình bị hủy diệt—không phải là một sự hủy diệt tưởng tượng, mà quả thật có quyền lực của một kẻ nào đó từ thế giới vô hình, kẻ có một quyền lực phi thường mà từ trước đến nay tôi chưa hề cảm thấy ở bất cứ người nào—ngay trong lúc cực kỳ nguy nan đó, tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi, sáng hơn cả ánh sáng mặt trời, ánh sáng ấy từ từ hạ xuống cho đến khi phủ lên tôi. |
Ben disse che avrebbe voluto sprofondare. Ben nói là nó chỉ muốn độn thổ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprofondare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sprofondare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.