sproporzionato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sproporzionato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sproporzionato trong Tiếng Ý.

Từ sproporzionato trong Tiếng Ý có các nghĩa là không cân xứng, thiếu cân đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sproporzionato

không cân xứng

adjective

in Africa l'infezione è presente in modo sproporzionato.
Châu phi có một phần số người bị nhiễm không cân xứng.

thiếu cân đối

adjective

Xem thêm ví dụ

Queste sono le persone che finiscono per ingerire un ammontare sproporzionato di questa plastica avvelenata e che la utilizzano.
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó.
Quando l’ansia cresce a dismisura, tanto da essere sproporzionata rispetto ai problemi o alle situazioni stressanti che una persona sta affrontando, potrebbe nascondere un problema più profondo.
Trước một vấn đề hoặc căng thẳng nào đó, việc một người lo lắng thái quá có lẽ là dấu hiệu cho thấy người ấy có một vấn đề tiềm ẩn.
Ma credo sia corretto dire che differenze nelle sentenze hanno colpito in maniera sproporzionata le minoranze.
Nhưng công bằng mà nói sự chênh lệch trong kết tội đã gây ảnh hưởng không cân đối đối với các bộ phận thiểu số.
(Matteo 9:22) E quando alcuni giudicarono sproporzionato il dono che aveva fatto una donna mossa dalla gratitudine, Gesù non giudicò cinicamente i suoi motivi, ma disse: “Dovunque questa buona notizia sarà predicata, in tutto il mondo, anche ciò che questa donna ha fatto sarà detto in ricordo di lei”.
(Ma-thi-ơ 9:22) Và khi một số người nghĩ rằng món quà biểu lộ lòng biết ơn của người phụ nữ kia là phung phí, Chúa Giê-su đã không nghi ngờ động lực của bà nhưng ngài bảo: “Hễ nơi nào Tin-lành nầy được giảng ra, thì cũng thuật lại việc người ấy đã làm để nhớ đến người”.
C'è una grave ingiustizia nella sproporzionata violenza affrontata ogni giorno da giovani uomini neri, il centro delle recenti proteste con lo slogan #BlackLivesMatter.
Có một sự bất công lớn trong bạo lực mà những người da đen trẻ tuổi phải đối mặt hàng ngày, sự phản đối gần đây tập trung dưới banner #BlackLivesMatter.
non reagisce in maniera sproporzionata: Colossesi 3:12-14
không phản ứng quá mạnh: Cô-lô-se 3:12-14
Anche nelle storie di violenza basata sul sesso, gli uomini ricevono un'attenzione sproporzionata in termini di spazio e tempo.
Thậm chí trong các bài viết về bạo lực giới tính, đàn ông tốn áp đảo giấy mực và thời lượng phát sóng.
Da adolescenti -- pensate per un attimo a quando eravate adolescenti -- subiamo un cambiamento radicale e spesso sproporzionato nell'aspetto facciale.
Đối với những thanh thiếu niên -- chỉ cần nghĩ về những năm thanh thiếu niên của mình -- chúng ta phải trải qua những lúc thay đổi bi hài và quá lố trên khuôn mặt của chúng ta.
Per rendere più oneroso il peso per le famiglie, il numero dei soldati mandati in una casa era sproporzionato alle risorse della famiglia.
Để gây thêm gánh nặng cho các gia đình Tin Lành, số binh lính được gửi đến nhà không tương xứng với nguồn tài chính của gia đình đó.
Per mesi una sproporzionata quantità di tempo è stata impiegata in questo modo.
Trong nhiều tháng, họ dùng quá nhiều thì giờ làm điều đó.
Perciò, di nuovo, guardate il globo qui e la quantità sproporzionata di HIV presente in Africa.
Vì vậy, tôi lại nhìn ra toàn cầu ở đây và phần HIV không cân đối ở Châu Phi.
(Matteo 6:12-15) Quando riceve qualche sgarbatezza non ha reazioni sproporzionate e confida che Geova correggerà le situazioni che non si possono correggere in altro modo. — Salmo 37:5; Proverbi 3:5, 6.
(Ma-thi-ơ 6:12-15) Người đó sẽ không phản ứng quá gay gắt khi nghĩ rằng mình bị coi thường, và tin tưởng Đức Giê-hô-va sẽ sửa lại những vấn đề nào không thể chỉnh lại bằng cách nào khác.—Thi-thiên 37:5; Châm-ngôn 3:5, 6.
Ma questo numero colpisce in modo sproporzionato i bambini afroamericani.
Nhưng con số này đặc biệt ảnh hưởng lên trẻ gốc Phi.
Inoltre abbiamo notato un aumento sproporzionato di guasti centrali, piuttosto che periferici.
Hơn nữa, tỉ lệ hư hại ở bộ phận chính bất thường tăng cao, trái với các hư hỏng nhỏ lẻ.
È sproporzionato.
Còn phải so sánh sao?
La rivista spiega: “Cambiando definizione si potrebbero contrastare le fosche previsioni che troppo spesso si sentono fare per alimentare pregiudizi su ‘ondate’ di persone anziane che consumano una ‘fetta sproporzionata’ delle limitate risorse sanitarie”.
Tạp chí này giải thích: “Một định nghĩa được sửa lại có thể làm mất đi cảm giác bi quan, khái niệm về hậu quả kinh khiếp, và các dự đoán ảm đạm thường được dùng để bênh vực các thành kiến về ‘làn sóng’ người già làm hao tốn ‘quá nhiều’ ngân khoản y tế khan hiếm”.
Così, nelle settimane e nei mesi seguenti, gli operatori sanitari furono colpiti in modo sproporzionato dal virus di Ebola.
Trong nhiều tuần và tháng sau đó, nhân viên y tế chịu ảnh hưởng bởi bệnh Ebola.
Il suo volto appare sproporzionato.
Khuôn mặt cậu lộ rõ vẻ buồn bã.
È il motivo per cui così tante persone provano un odio viscerale, una rabbia, nei confronti dei banchieri che hanno salari e bonus sproporzionati.
Đây là lý do tại sao rất nhiều người oán ghét và căm giận các CEO ngân hàng vì cấu trúc lương và thưởng không cân xứng.
L’equilibrio implica “uno stato in cui nessuna parte, elemento, influenza o fattore prevale sull’altro o è sproporzionato rispetto agli altri”.
Sự thăng bằng ngụ ý “một tình trạng mà không có phần nào, yếu tố nào hay ảnh hưởng nào quá nặng so với cái khác hay không cân xứng với nhau”.
Pertanto, “la sanzione imposta dalle corti interne era eccessiva in ragione della mancanza di flessibilità della legislazione interna e sproporzionata rispetto a qualunque scopo legittimo fosse perseguito”.
Tòa án Nhân quyền Châu Âu cũng nhận định rằng biện pháp trừng phạt của các tòa án Nga là quá khắt khe và không cân xứng với tội bị cáo buộc.
Il Professor Bobeye, quello con gli avanbracci incredibilmente muscolosi, sproporzionati al resto del corpo.
Giáo sư Bobeye, người có cánh tay phải vô cùng mạnh mẽ... và kích cỡ hoàn toàn khác biệt so với cơ thể anh ta.
E ́ semplicemente sproporzionato.
Đơn giản là có quá nhiều thiết bị.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sproporzionato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.