squale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squale trong Tiếng pháp.

Từ squale trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá nhám góc, cá mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squale

cá nhám góc

noun (động vật học) cá nhám góc)

cá mập

noun

Mais pourquoi le squale relâche-t-il la proie qu’il vient de mordre ?
Nhưng tại sao cá mập trắng lại cắn rồi nhả ra?

Xem thêm ví dụ

On va le couper en petites tranches et nourrir le MC Squale avec cette merde et bien sûr poster le tout sur YouTube.
Tao sẽ thái hắn ra từng mảnh rồi cho MC Shark ăn, và đăng lên YouTube.
Mais pourquoi le squale relâche- t- il la proie qu’il vient de mordre ?
Nhưng tại sao cá mập trắng lại cắn rồi nhả ra?
La scène du flet caché et du requin, mentionnée dans l’introduction, s’est déroulée au cours d’une étude scientifique des squales.
Tình huống được nói đến ở đầu bài về chú cá bơn núp con cá mập thật ra đã xảy ra trong một cuộc nghiên cứu khoa học về loài cá mập.
Le record de grandeur est détenu par un squale de 7 mètres et de 3 200 kilos.
Con cá mập trắng được ghi nhận là lớn nhất dài 7m và nặng 3.200kg.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.