squelette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squelette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squelette trong Tiếng pháp.

Từ squelette trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ xương, sườn, khung sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squelette

bộ xương

noun

Casier judiciaire, divorce, un véritable squelette dans votre placard?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?

sườn

noun

khung sườn

noun (nghĩa bóng) khung sườn)

Xem thêm ví dụ

Après, on fait un examen visuel et microscopique de chaque os humain du squelette d'argent, nous prélevons des échantillons et faire une décomposition auxologique en profondeur.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
On ne pourra dater ce squelette qu'une fois les analyses faites.
Không có giám định thì không thể nào biết được cái xác này bao lâu rồi.
Il y avaient déjà d’autres formes d’êtres humains, la plus célèbre était probablement les Neandertal -- cette forme d’êtres humains robustes, là à gauche par rapport à un squelette humain moderne, sur la droite -- ils vivaient en Asie occidentale et en Europe depuis plusieurs centaines de milliers d’années.
Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.
Elle est associée à une approche descendante car ce que nous faisons dans la vie de tous les jours, c'est d'entraîner nos muscles, notre squelette, et ils deviennent plus forts.
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
Casier judiciaire, divorce, un véritable squelette dans votre placard?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Mais les squelettes que nous avons vu...
Nhưng những đầu lâu chúng ta thấy...
Récemment dans la carrière de Peterson, une partie de squelette découverte dans les roches de Morrison du Nouveau-Mexique et classée comme un Allosaurus, pourrait être en fait celle d’un grand allosauridé, un autre Saurophaganax.
Một phát hiện gần đây hơn là bộ xương từng phần từ mỏ đá Peterson ở hệ tầng Morrison của New Mexico; Allosaurid lớn này có thể là một cá thể khác của Saurophaganax.
La flèche vous montre l'axe longitudinal du squelette.
Mũi tên chỉ trục dài khung xương.
Il est né au Cameroun, qui est en plein milieu de ma carte des tropiques, et plus précisément son squelette s'est retrouvé au musée Smithsonian où il a été nettoyé par le dendroctone.
Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng.
J'ai rêvé que je me battais avec un squelette géant avec des épées sur le crâne.
Ý tôi là, tôi mới mơ thấy mình đánh nhau với một bộ xương khổng lồ trên đầu đầy kiếm.
Et c'est dû au fait que nous avons tendance à penser que les squelettes sont des systèmes de levier rigides qui produisent de la vitesse ou de la puissance.
Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh.
L'Homme de Loschbour (en luxembourgeois : Löschbur-Mann) est le nom donné à un squelette d'Homo sapiens découvert en 1935 au Mullerthal, dans la commune de Heffingen, au Grand-Duché de Luxembourg.
Người Loschbour (cũng là người đàn ông Loschbur) là tên được đặt cho một bộ xương Homo sapiens từ Thời đại đồ đá giữa châu Âu được phát hiện vào năm 1935 tại Mullerthal, thuộc xã Waldbillig, Luxembourg.
Squelette d’un homme originaire d’Extrême-Orient mis au jour dans un cimetière de la Rome antique.
Hài cốt của người Đông Á được tìm thấy ở nghĩa trang người La Mã xưa
Zarcasaurus (Brinkman et al., 1984), Aphelosaurus (Gervais, 1859 ; Thévenin, 1910 ; Falconnet & Steyer, 2007) et Kadaliosaurus (Credner, 1889) font partie de ce clade, mais ils ne sont connus que par du squelette post-crânien - excepté un fragment de mandibule pour Zarcasaurus.
Zarcasaurus (Brinkman và cộng sự, 1984), Aphelosaurus (Gervais, 1859; Thévenin, 1910; Falconnet & Steyer, 2007) và Kadaliosaurus (Credner, 1889) thuộc về nhánh này, nhưng chỉ được biết đến từ các di cốt hậu và một mảnh vỡ cho Zarcasaurus.
La réponse est : les squelettes.
Câu trả lời là bộ xương.
H.F. Osborn appela ce squelette Dynamosaurus imperiosus dans un article en 1905.
HF Osborn ban đầu đặt tên bộ xương này là Dynamosaurus imperiosus trong một bài báo năm 1905.
Certaines de mes hypothèses sont que lorsque vous considérez le muscle squelettique, il y a de nombreux vaisseaux sanguins qui irriguent le muscle.
Vài giả thuyết của tôi cho rằng điều đầu tiên bạn nghĩ tới cơ xương, là có rất nhiều mạch máu tới đó.
Certains articles allaient jusqu'à dire que le tissu du muscle squelettique est résistant au cancer, et, d'ailleurs, pas seulement au cancer, mais également aux métastases.
Một vài bài báo đi sâu tới mức nói rằng mô cơ xương chống lại được ung thư, và không chỉ vậy, nó còn chống di căn ung thư đến cơ xương.
D'où, lorsqu'une tumeur s'installe dans le muscle squelettique, elle ne peut s'approvisionner en sang, et ne peut grandir.
Vì vậy, khi một khối u đi vào mô cơ xương, nó không được cung cấp máu, không thể phát triển.
Les fenêtres s'agrandissent jusqu'à faire disparaître le mur : les piliers forment un squelette de pierre, le reste étant de verre, laissant pénétrer une lumière abondante.
Các cửa sổ ngày càng được mở rộng, tới mức choán hết cả bức tường: những cột trong bộ xương cửa được dựng bằng đá; phần còn lại là thủy tinh, cho phép ánh sáng lọt qua.
Des études récentes sur l'émail dentaire des squelettes des tombes de l'âge du bronze, près de Stonehenge, indiquent qu'au moins une partie des immigrants venaient de la région correspondant à la Suisse actuelle.
Nghiên cứu đồng vị trên men răng gần đây trên các thi thể tìm thấy trong các mồ mả thuộc thời đại đồ đồng sớm ở gần Stonehenge chỉ ra rằng ít nhất thì một số người di cư đã tới đây từ khu vực ngày nay thuộc Thụy Sĩ.
Et ces squelettes ont un ensemble particulier de comportements, que je vais vous montrer dans un film.
Những khung xương này có hành vi cá biệt, mà tôi sẽ làm rõ trong phim.
Cela permet à la nature de construire de grands squelettes.
Và tạo hóa xây dựng những bộ khung xương bên ngoài.
Volé à S.T.A.R. Labs après l'incident, et rien d'autre qu'une bande de squelette pour garder la technologie à l'intérieur.
Bị đánh cắp từ S.T.A.R. Labs sau vụ tai nạn, với không ai ngoài mấy bộ xương nhóm bảo vệ trông chừng số đồ công nghệ bên trong.
Les disques ont été photographiés pour produire des films d'animation qui permettent à un spectateur de voyager dans le squelette, dans la chair, les os, et les veines, et, j'aurais peut-être dû vous suggérer que vous ne regardiez pas ça pendant le dîner, désolé.
Những phần đó được chụp ảnh để làm một phim tài liệu, người xem có thể nhìn toàn bộ khung xương, nhìn xuyên qua thịt, và sâu vào xương, vào các mạch máu và tôi nên dặn trước là các bạn không nên xem lúc ăn tối đâu, xin lỗi nhé!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squelette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.