squalo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squalo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squalo trong Tiếng Ý.

Từ squalo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá mập, cá nhám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squalo

cá mập

noun

La metteranno sull'Indice, la etichetteranno come uno squalo.
Hắn sẽ lôi con bé ra nghiên cứu, gắn thẻ lên như cá mập.

cá nhám

noun

Una mattina mi sono tuffato e ho trovato questo squalo volpe
Nhưng một buổi sáng tôi nhảy vào và tìm thấy con cá nhám đuôi dài này

Xem thêm ví dụ

Alcuni paesi hanno vietato questa pratica rendendola illegale e richiedono che l'intero squalo venga riportato sulla terraferma dopo la pesca prima di rimuovere le pinne.
Một số quốc gia đã cấm lối đánh kiểu này và bắt buộc các ngư phủ phải mang toàn bộ cá mập về cảng trước khi cắt vây.
Fauci, Squalo nei film.
Zac sợ cá mập, phim kinh dị.
Sto parlando di tonni, pesci spada e squali.
Đây là những con ngừ, kiếm và những con cá mập.
E l'imprenditore che conduce, nello stesso canale, l'altro reality show di successo, " La Vasca di Squali ".
Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
E ́ uno squalo gigante a sei branchie lungo 4 m.
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.
Io non so quale sia il bilancio finale, ma credo che gli squali abbiano più ragione di temere noi, che noi loro.
Vì vậy tôi không hiểu sự cân bằng là như thế nào. nhưng tôi nghĩ rằng, cá mập lo sợ chúng ta nhiều hơn so với những nỗi lo của chúng ta về chúng.
Inoltre, a differenza di alcuni pesci come gli squali, il senso dell'olfatto di una balena non è altamente sviluppato.
Hơn nữa, không giống các loài như cá mập, khả năng khứu giác của voi không tốt.
Gli attacchi ispirarono la stesura del libro di Peter Benchley Lo squalo (1974), storia di un grande squalo bianco che terrorizza l'immaginaria città costiera di Amity.
Các cuộc tấn công đã truyền cảm hứng cho tiểu thuyết của Peter Benchley Hàm cá mập (1974), một truyện miêu tả về một con cá mập trắng lớn gây họa cho một cộng đồng ven biển của đảo Amity.
Gli attacchi di squalo del Jersey Shore del 1916 avvennero lungo la costa del New Jersey tra il 1o e il 12 luglio 1916, nei quali quattro persone rimasero uccise e una ferita.
Các vụ cá mập tấn công ở Jersey Shore năm 1916 là một loạt các tấn công của cá mập dọc theo bờ biển của bang New Jersey trong khoảng thời gian ngày 1 tháng 7 và ngày 12 tháng 7 năm 1916 mà trong đó đã có bốn người chết và một người bị thương.
Un paio di anni dopo, uscì il film "Lo squalo".
Vài năm sau đó, Bộ phim "Jaws" (Hàm cá mập) được ra mắt.
Un altro collega negli Stati Uniti ha marcato circa 20 squali al largo delle coste del Massachusetts, senza successo.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
Video: Che tipo di squali?
Thợ lặn 1: Loại cá mập nào?
Cavalcando uno squalo, con 120.000 kg di dinamite legata al petto, dentro il cratere di un vulcano attivo.
Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào!
(115) Dei surfisti scontenti per una barriera eretta lungo l’imboccatura di una baia australiana scoprono che la barriera li protegge dagli squali.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
Lo squalo bianco è dotato di un olfatto straordinario: è in grado di sentire l’odore di una goccia di sangue diluita in 100 litri d’acqua!
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
I due stavano per tornare in superficie quando all’improvviso comparve un enorme squalo bianco che puntò deciso verso la donna.
Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ.
Te I'avevo detto che Io squalo ci serviva.
Nói với mày rồi mà con cá mập đó hữu dụng rồi đới.
Fatto sorprendente, almeno il 55 per cento di coloro che sono stati attaccati da uno squalo — e in certe parti del mondo, circa l’80 per cento — sono sopravvissuti.
Điều đáng ngạc nhiên là ít nhất 55 phần trăm—và ở một số vùng trên thế giới, khoảng 80 phần trăm—những người bị cá mập trắng tấn công đã sống sót và kể lại kinh nghiệm của họ.
Le aree protette si possono riprendere ma ci vuole molto tempo prima che si ripopolino di scorfani o rane pescatrici cinquantenari, di squali, di spigole, o di pesci specchio duecentenari.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con quân hay cá nhám, cá mập hay mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Si spinge più a nord di qualsiasi altra specie di squalo.
Loài cá mập này sinh sống xa hơn về phía bắc hơn bất kỳ loài cá mập nào khác.
E gli squali.
Và lũ cá mập ở phía trên.
Anzi, grazie ai delfini, gli squali possono cibarsi in maniera più efficiente.
Thực tế, heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn.
Oltre agli orecchi, lo squalo ha lungo ciascun lato del corpo dei recettori che reagiscono agli stimoli di pressione.
Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập.
Con i suoi 3.000 formidabili denti, lo squalo bianco è forse il più temibile pesce carnivoro in circolazione.
Với 3.000 cái răng đáng sợ, cá mập trắng có lẽ là loài ăn thịt kinh khủng nhất.
E appena ci fanno una domanda su cose che ci spaventano, come i terremoti, altre religioni, oppure sui terroristi, o sugli squali, che ci mettono a disagio, ricordiamoci che magari esageriamo il problema.
Cứ khi nào tôi thấy câu hỏi về những điều tôi sợ có thể về động đất, các tôn giáo khác, có lẽ tôi sợ khủng bố hoặc cá mập bất cứ cái gì làm cho tôi thấy đoán được bạn sẽ thổi phồng vấn đề lên

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squalo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.