squadra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squadra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squadra trong Tiếng Ý.

Từ squadra trong Tiếng Ý có các nghĩa là đội, kíp, thước đo góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squadra

đội

noun

Le due squadre si affrontarono aspramente.
Hai đội đối đầu nhau quyết liệt.

kíp

noun

Ed e'davvero stato un lavoro di squadra.
Và thực sự đó là nỗ lực của cả ê-kíp.

thước đo góc

noun

Xem thêm ví dụ

Non dimenticare il significato della tua esistenza, Compagno Capo squadra.
Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng.
Inoltre squadre di volontari sotto la direttiva dei Comitati Regionali di Costruzione offrono spontaneamente il loro tempo, le loro energie e le loro capacità per costruire belle sale in cui radunarsi per l’adorazione.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Con la sua firma, mi ha mandato a scavare le fogne, l’unica donna in una squadra di uomini”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Beh, forse non abbiamo la squadra con più talento...... ma avremo sicuramente la più aggressiva
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Non so perchè, ma la squadra non é ancora tornata.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Ci serve la squadra giapponese, per riuscirci.
Chúng ta cần phía Nhật hoàn thành.
Non vi racconterò storie di lavoro di squadra o cooperazione.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
In modo competitivo, con una squadra sponsorizzata e tutto il resto.
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
Livelli insolitamente alti di aggressivita'tra i componenti della squadra, signore.
Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài.
La squadra entro'e, in meno di un minuto, aveva risolto il problema.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
Un'altra critica al nuovo formato è quella che con i gruppi di tre squadre, il rischio di possibile accordi tra le due squadre che giocano nell'ultimo turno della fase a gironi aumenterà rispetto ai gruppi di quattro squadre (dove infatti sono stati impiegati kick-off simultanei).
Một lời chỉ trích khác về thể thức mới là với bảng 3 đội, nguy cơ thông đồng giữa hai đội thi đấu ở vòng cuối của vòng bảng sẽ tăng so với bảng bốn đội (nơi mà 2 trận cuối đồng thời được diễn ra).
Il primo codec WMA era basato sul precedente lavoro di Henrique Malvar e la sua squadra, trasferita al team di Microsoft Windows Media.
Codec WMA đầu tiên được Henriwe Malvar làm ra cùng với đội của mình, sau đó đã được đội ngũ Windows Media của Microsoft phát triển.
È richiesta una squadra di saldatori all'hangar numero uno.
Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1.
La prima squadra che fa avanti e indietro due volte vince.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Allenatore: Scott Easthope Allenatore: Flemming Serritslev Allenatore: Frank Farina Allenatore: Anthony Hudson La squadra viene annunciata il 12 maggio 2016.
Huấn luyện viên: Ludovic Graugnard Huấn luyện viên: Thierry Sardo Huấn luyện viên: Scott Easthope Huấn luyện viên: Flemming Serritslev Huấn luyện viên: Frank Farina Huấn luyện viên: Anthony Hudson Đội hình chính thức được công bố vào ngày 12 tháng 5 năm 2016.
50 sono le squadre giocano nella Hellenic Premier e Division Ones.
50 đội bóng thi đấu ở Hellenic Premier và Division Ones.
La squadra è nata nel 1992 quando un gruppo tifosi del Chelsea FC richiese una sezione di calcio femminile.
Chelsea Ladies Football Club được thành lập năm 1992 sau khi cổ động viên của Chelsea FC bày tỏ nhu cầu có một đội bóng đá nữ của câu lạc bộ.
Benché nulla possa sostituire un padre e una madre che fanno un buon lavoro di squadra, l’esperienza mostra che la qualità dei rapporti familiari può compensare fino a un certo punto la mancanza di un genitore.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
Le squadre per le costruzioni si spostano da un cantiere all’altro all’interno del territorio della filiale.
Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh.
Abbiamo intercettato il messaggio della Squadra speciale.
Chúng tôi đã chặn tin nhắn từ đội đặc nhiệm của ông.
E infine Bishnu, il capo della squadra, ora ha capito che non abbiamo solo costruito servizi igienici, ma abbiamo anche costruito una squadra e questa squadra sta ora lavorando in due villaggi dove stanno formando i prossimi 2 villaggi per continuare a far progredire il lavoro.
Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc.
Charlie Brown, ho bisogno di te nella mia squadra di scacchi!
Charlie Brown, tớ cần cậu vào đội cờ vua của tớ.
Tra queste migliorie troviamo i discorsi con la squadra, un allenamento semplificato e schermate d'aiuto durante il gioco.
Những sự điều chỉnh này bao gồm chế độ nói chuyện với cầu thủ (team-talks), đơn giản hóa việc tập luyện, và màn hình trợ giúp trong game.
Ehi, duke, la squadra di ricognizione non era al chilometro 40?
Này, Duke, không phải chúng ta sẽ gặp đội Recon ở cây số 40 sao?
Considerando il vostro coniuge un compagno di squadra e non un avversario sarete meno propensi a offendervi, litigare e chiudervi nel mutismo. (Principio biblico: Ecclesiaste 7:9.)
Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squadra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.