สร้อยคอ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สร้อยคอ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สร้อยคอ trong Tiếng Thái.

Từ สร้อยคอ trong Tiếng Thái có nghĩa là chuỗi hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สร้อยคอ

chuỗi hạt

noun

สร้อยคอนั่นสวยดี
Đó là một chuỗi hạt đẹp.

Xem thêm ví dụ

อาจ เป็น ได้ ว่า เธอ จะ มอง ของ ขวัญ นั้น ว่า ไม่ มี ค่า นัก และ ไม่ สนใจ เลย กับ สร้อย เส้น นี้.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
ทั้ง หมด นี้ มี ความ หมาย อะไร สําหรับ ผู้ มา ฉลอง วัน เพนเตคอสเต ไหม?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
ปี 1996 การ สู้ รบ ได้ ปะทุ ขึ้น ใน สาธารณรัฐ ประชาธิปไตย คองโก ทาง ภาค ตะวัน ออก.
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-.
กําเนิด และ การ เติบโต ของ พวก คอลลิเจียนต์
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
ไมดีเลยนะ ทีตองมาแนะนําตัวกัน ตอนทีครึงหัวฉันอยูในคอหาน
Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet.
เรา อาจ นึก ภาพ อับราฮาม กับ ซาราห์ เปลี่ยน อริ ยา บท เป็น ครั้ง คราว เดิน บ้าง นั่ง บ้าง. ขณะ ที่ พวก เขา คุย กัน คง มี เสียง ดัง กรุ๊งกริ๊ง ของ กระดิ่ง ที่ แขวน อยู่ ที่ คอ สัตว์.
Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương.
คอเนอร์ เดี๋ยวพ่อกลับมาอีกแน่
Conor, bố sẽ quay lại.
นางใส่สร้อยเส้นนี้ ในวันงานแต่งงาน
Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới.
เกาะ ต่าง ๆ ซึ่ง มี รูป ร่าง ขรุขระ มี บ้าน หลัง เล็ก ๆ สี ขาว สะท้อน กับ แสง แดด ตั้ง อยู่ ประปราย เป็น แรง บันดาล ใจ ให้ กวี คน หนึ่ง เปรียบ เกาะ เหล่า นั้น เสมือน “ฝูง ม้า หิน ที่ มี แผง คอ สะบัด พลิ้ว.”
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
อื่น น้องสาวได้ตั้งค่ามือของเธอรอบคอพ่อของ
Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha.
การ เติบโต ของ พระ คํา ของ พระเจ้า ตาม ใน กิจการ 6:7 เกี่ยว ข้อง กับ อะไร และ เกิด อะไร ขึ้น ใน วัน เพนเตคอสเต ปี สากล ศักราช 33?
Đạo Đức Chúa Trời phát triển đi liền với điều gì ghi nơi Công-vụ 6:7, và sự kiện nào đã xảy ra vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN?
เยาวชนบางคนในนอร์เวย์ทําสิ่งเดียวกันนี้ในช่วง “ประสบการณ์ผู้สอนศาสนา” หนึ่งวันที่จัดโดยวอร์ดเฟรดริคสแตดของสเตคออสโล นอร์เวย์
Một số người trẻ tuổi ở Na Uy đã làm đúng theo như thế trong “Kinh Nghiệm Truyền Giáo” nguyên một ngày do Tiểu Giáo Khu Fredrikstad của Giáo Khu Oslo Norway tổ chức.
คอเลสเตอรอล สูง
Đột quỵ.
ตัวเลือกการแสดงตัวอย่าง คุณสามารถแก้ไขลักษณะที่ Konqueror จะทําการแสดงแฟ้มในโฟลเดอร์ได้ที่นี่ รายการของโพรโทคอล: เลือกกาโพรโทคอลที่จะให้แสดงตัวอย่างของแฟ้ม และเลิกกาตัวที่ไม่ต้องการให้แสดง ตัวอย่างเช่น คุณอาจจะเลือกให้แสดงตัวอย่างกับ โพรโทคอล SMB ก็ได้ หากระบบเครือข่ายของคุณเร็วเพียงพอ และคุณอาจจะไม่ให้ แสดงตัวอย่างกับโพรโทคอล FTP หากคุณไปที่ไซต์ FTP มีความเร็วต่ํา ที่มีแฟ้มภาพขนาดใหญ่บ่อย ๆ ขนาดใหญ่สุดของแฟ้ม: เลือกขนาดใหญ่สุดของแฟ้ม ที่จะให้สร้างการแสดงตัวอย่าง ตัวอย่างเช่น ตั้งไว้ที่ # เมกะไบต์ (ค่าปริยาย) จะทําให้ไม่มีการสร้างการแสดงตัวอย่างกับ แฟ้มที่ใหญ่กว่า # เมกะไบต์ เพื่อประสิทธิภาพที่เร็วขึ้น
Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ
เมื่อเรารวบรวมข้อมูลทุกอย่างที่เรารู้ เกี่ยวกับพวกเขา ตอนพวกเขาอายุ 50 ปี เราพบว่าระดับคอเลสเตอรอล ในช่วงวัยกลางคน ไม่ได้บ่งบอกเลยว่า พวกเขาจะเป็นอย่างไรเมื่อแก่ตัวลง
Và khi chúng tôi tập hợp lại những gì chúng tôi biết về họ ở độ tuổi 50, không phải là lượng cholesterol tuổi trung niên của họ phán đoán được họ sẽ già đi như thế nào.
ตัว อย่าง เช่น ฉบับ สําเนา คอปติก ซึ่ง เป็น ส่วน หนึ่ง ของ กิตติคุณ โยฮัน ถูก เขียน “ลง ใน สิ่ง ที่ ดู เหมือน ว่า เป็น สมุด แบบ ฝึก หัด ของ โรง เรียน เกี่ยว กับ วิชา คํานวณ ของ กรีก.”
Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”.
นัก ประวัติศาสตร์ ฟอน สเล รายงาน ว่า ใน สมัย แรก ๆ ของ ขบวนการ คอลลิเจียนต์ การ ประชุม ต่าง ๆ แทบ ไม่ มี การ เตรียม ล่วง หน้า.
Sử gia Van Slee tường thuật rằng vào giai đoạn phôi thai của phong trào Học Viện Viên, các buổi họp rất ít khi được chuẩn bị trước.
นักประพันธ์ชื่อดังชาวนิวยอร์ก โดโรธี ปาร์กเกอร์ โรเบิร์ต เบนช์เลย์ และ โรเบิร์ต เชอร์วู๊ด นักเขียนทั้งหมดจาก อะโกนควิน ราวด์ เทเบิล ตัดสินใจที่จะสนับสนุนให้เกิดการเปิดเผย และเข้ามาทํางานในวันรุ่งขึ้น พร้อมกับป้ายระบุเงินเดือน ที่คล้องอยู่รอบคอของพวกเขา
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
นี้เป็นสถานที่กักกันนก นกทุกตัวที่นําเข้ามาในอเมริกา จะต้องได้รับการกักกันเป็นเวลา 30 วัน พวกนกจะถูกตรวจสอบโรค รวมทั้งโรคนิวคอสเทิลดีซีส และโรคไข้หวัดนก
Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm.
นัก เขียน ทริสทรัม คอฟฟิน ได้ พูด เรื่อง นั้น ไว้ ดัง นี้ “ผู้ คน โดย ทั่ว ไป ทํา แค่ สิ่ง ที่ เคย ทํา เสมอ มา เท่า นั้น และ ไม่ สนใจ เท่า ไร นัก ใน การ ถกเถียง กัน ของ ผู้ ตั้ง กฎ ทาง ศีลธรรม.”
Văn sĩ Tristram Coffin nói như sau: “Đại đa số quần chúng chuyên làm những gì từ trước đến giờ họ vẫn làm và ít chịu quan tâm đến các cuộc tranh luận của những nhà đạo đức học”.
น่า สนใจ เมื่อ อัครสาวก เขียน เกี่ยว กับ การ ประดับ ภาย นอก เช่น นั้น ท่าน ได้ ใช้ รูป คํา กรีก คอʹสมอส ซึ่ง เป็น รากศัพท์ ของ คํา “คอสเมติก” ใน ภาษา อังกฤษ ด้วย ซึ่ง หมาย ถึง “การ เสริม แต่ง ให้ งาม โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ผิว พรรณ ของ ใบ หน้า.”
Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.
ห้าวันต่อมา หลังจากที่รอยฟกช้ําดําเขียวสิบกว่าแห่ง บนรอบคอจางลง ฉันได้ใส่ชุดเจ้าสาวของแม่ฉัน แต่งงานกับเขา
Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta.
“พระ วิญญาณ แห่ง ความ จริง” ได้ หลั่ง บน เหล่า สาวก ใน วัน เพนเตคอสเต ปี สากล ศักราช 33
“Thần lẽ thật” được đổ xuống cho các môn đồ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN
ดาวพระเคราะห์ดวงนี้ได้รับพลังของมันโดยผ่านคลิ-ฟลอส-อิส-เอส, หรือฮาห์-โค-คอ-บีมเป็นสื่อกลาง, ดวงดาวที่แสดงให้เห็นโดยเลข ๒๒ และ ๒๓, โดยได้รับแสงสว่างจากการหมุนของโคลอบ.
Hành tinh này nhận được quyền năng của nó qua sự trung gian của Kơ Li Pho Lốt Ít Ét, hay Ha Kô Câu Bim, các ngôi sao được tượng trưng bởi các con số 22 và 23, nhận ánh sáng từ sự tuần hoàn của Cô Lốp.
การ ลุก จ้า และ การ ระเบิด ใน ชั้น คอ โร นา ของ ดวง อาทิตย์ ทํา ให้ เกิด แสง เหนือ แสง ใต้ อัน เจิดจ้า แสง ที่ มี สี สัน ตระการตา นี้ สามารถ เห็น ได้ ใน บรรยากาศ ชั้น บน ใกล้ ๆ บริเวณ ขั้ว แม่เหล็ก โลก.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สร้อยคอ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.