สร้างสรรค์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สร้างสรรค์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สร้างสรรค์ trong Tiếng Thái.

Từ สร้างสรรค์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là tạo, sáng tạo, tạo nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สร้างสรรค์

tạo

verb

พวกเขาปล่อยให้ครูสามารถสร้างสรรค์สิ่งใหม่ๆในการสอนได้
Họ cho phép giáo viên tạo những cải tiến trong sư phạm.

sáng tạo

verb

ว่าข้อจํากัดที่ยิ่งใหญ่ของการสร้างสรรค์ จะเพิ่มขีดการสร้างสรรค์ได้ยังไง
Làm cách nào mà sự hạn chế, sự hạn chế sáng tạo lớn, thúc đẩy sự sáng tạo.

tạo nên

verb

เมื่อตอนที่ผมสร้างสรรค์ภาพนี้
Khi tôi tạo nên bức hình này,

Xem thêm ví dụ

กับนักการศึกษาแห่งความสร้างสรรค์ในชุมชนของคุณ
Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối.
เมือฉันนั่งลงเขียนหนังสือ เกี่ยวกับความคิดสร้างสรรค์ ฉันก็เข้าใจได้ว่า ขั้นตอนมันกลับกัน
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
แต่เมื่อใดที่ผมไปยังที่สงบเงียบจริงๆ ผมตระหนักว่า แค่เพียงผมไปที่นั่น ผมจะมีอะไรก็ตามที่สดใหม่ หรือสร้างสรรค์ หรือน่าอภิรมย์ที่จะแบ่งปัน แก่ภรรยาของผม หรือเจ้านาย หรือเพื่อนๆ
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.
ดังนั้น บางทีเราควรจะลดเวลาในมหาวิทยาลัย ที่ใช้เพื่อเติมปัญญาของนักเรียนด้วยเนื้อหา โดยการเลกเชอร์ใส่นักเรียน และเพิ่มการจุดประกาย ความคิดสร้างสรรค์ จินตนาการ และทักษะการแก้ปัญหา โดยคุยกับนักเรียนจริงๆ
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
ว่าวิสัยทัศน์เกี่ยวกับเทคโนโลยีและการออกแบบ และความบันเทิงและความสร้างสรรค์ ต้องผสานกันกับวิสัยทัศน์ เกี่ยวกับความเป็นมนุษย์ ความเห็นอกเห็นใจ และความยุติธรรม
rằng tầm nhìn của tất cả chúng ta về công nghệ và những thiết kế, giải trí và sự sáng tạo hẳn phải luôn song hành cùng với tầm nhìn của cả cộng đồng, lòng trắc ẩn và công lý.
หนังสืออีกเล่มหนึ่งซึ่งเขียนเมื่อไม่นานมานี้ ในช่วงกลางศตวรรษที่ 90 ชื่อว่า "Touched With Fire" โดย เคย์ เรดฟิลด์ เจมิสัน ซึ่งมองอาการนี้ในมุมมองของความสร้างสรรค์ ซึ่งโมสาร์ท บีโธเฟน และ แวน โก๊ะห์ ต่างก็มีอาการซึมเศร้าทางจิตที่พวกเขาทรมาณ
Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực.
ความเป็นมืออาชีพในผลงานสร้างสรรค์ ผลงานที่ถ่ายทอดตัวตน ภายในโครงสร้างของกรงเล็กๆ และขีดจํากัดหลายอย่าง
Sự chuyên môn hóa trong lĩnh vực sáng tạo và biểu cảm, trong việc xây dựng những cái lồng nhỏ và giới hạn hẹp.
ผมเองได้เจอสภาพความจริงของระบบนิเวศความคิดสร้างสรรค์ แค่สัปดาห์ก่อนเอง
Tôi đã bước vào thực tế của hệ sinh thái sáng tạo này vào tuần trước.
ตอนนี้ ดิฉันเป็นหัวหน้าห้องทดลองวัสดุชีวภาพ ดิฉันหลงใหลวิธีการที่มนุษย์เรา ได้นําเอาวัสดุต่าง ๆ มาใช้ อย่างสร้างสรรค์ กับร่างกายตัวเอง ตั้งแต่อดีตจนถึงปัจจุบัน
HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian.
เราคุยกันเรื่องนี้ คุณรู้มั้ยว่า ชีวิตของทอมส่วนใหญ่ เป็นลักษณะชีวิต ของศิลปินร่วมสมัยที่ระทมทุกข์เลยล่ะ ทั้งพยายามจะควบคุม จัดการ และมีอํานาจเหนือ แรงดลใจเชิงสร้างสรรค์อันไม่อาจควบคุมได้ และถูกกักเก็บไว้กับตัวเองโดยสิ้นเชิง
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
ผลงานร่างชิ้นนี้คือชิ้นที่ผมได้เข้าไปเกี่ยวข้องด้วย โดยที่ใช้ขบวนการสร้างสรรค์ในการจุดประกายให้คนทั่วมีจิตสํานึกในการอนุรักษ์
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
ด้วยปลายกล้องจุลทรรศน์ทรงพลัง เราสามารถขยับอะตอมได้จริง ๆ และเริ่มสร้างสรรค์อุปกรณ์นาโนอันน่าทึ่ง
Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời.
ความตื่นตาท้าทายของการใช้ดนตรีหลายๆท่อน ดังที่ดิฉันทําขึ้นและจะเล่นให้คุณฟังต่อไป มาจากความพยายามที่จะ สรรสร้างและสร้างสรรค์จักรวาล ด้วยหลายชิ้นหลายส่วนที่ล้วนแตกต่าง เพื่อให้ผนึกรวมเป็นหนึ่งเดียว
Sự thú vị từ việc sử dụng multi-tracking, theo cách tôi đã làm trong bản nhạc tiếp theo, đến từ nỗ lực để xây dựng và tạo ra một toàn thể vũ trụ với nhiều lớp khác nhau, tất cả tạo ra từ một nguồn duy nhất.
รักผู้อื่น: ท่านสามารถสร้างสรรค์สิ่งพิเศษในชีวิตพวกเขา!
Yêu thương người khác: Các em có thể tạo ra một sự khác biệt lớn trong cuộc sống của họ!
เมื่อตอนที่ผมสร้างสรรค์ภาพนี้ ผมระลึกว่าจากวันสู่คืนจริง ๆ แล้วคือ มุมมองแบบใหม่ บีบย่อเวลา ค้นหาช่วงเวลาที่ต่อเนื่องภายในภาพถ่าย
Khi tôi tạo nên bức hình này, Tôi nhận ra rằng "Ngày tới Đêm" chính là một cách mới để nhìn nhận, cô đọng lại thời gian, khám phá không gian-thời gian như một thể liên tục bằng một bức hình.
เราสร้างสรรค์อะไรก็ได้ ผมเห็นด้วยนะ ที่ว่าคนเราทําเพื่อตนเอง
Chúng ta có thể -- Tôi đồng ý với điều được mô tả vài ngày trước, về một ý tưởng rằng mọi người làm việc theo ý thích của họ.
หมายถึง เราต้องการโปรแกรมเมอร์ที่มีพรสวรรค์ มีความคิดสร้างสรรค์
Ý là tụi tôi cần một lập trình viên thiên bẩm sáng tạo.
แต่ตอนนี้เว็บวิดีโอทําให้มันเป็นไปได้ พวกเราคนใดคนหนึ่ง หรือสิ่งสร้างสรรค์ที่เราทํา สามารถกลายเป็นที่นิยมได้จริงๆ ในส่วนหนึ่งของวัฒนธรรมโลกของเรา
Nhưng bây giờ, các video trên web đã làm được điều đó để bất cứ ai trong chúng ta hay bất cứ sản phẩm sáng tạo nào mà chúng ta làm ra có thể trở nên hoàn toàn nổi tiếng trong một khu vực văn hóa của thế giới chúng ta.
(วิดีโอ) เซอร์ เคน โรบินสัน: ผมเชื่ออย่างหนักแน่นว่า ความคิดสร้างสรรค์ มีความสําคัญในการศึกษา พอ ๆ กับการอ่านออกเขียนได้ และเราควรปฏิบัติต่อมันอย่างเท่าเทียมกัน
(Video) Ngài Ken Robinson: Tôi cho rằng óc sáng tạo giờ đây cũng quan trọng trong dạy học như việc đọc viết và nên được coi trọng như nhau.
นี่เป็นสิ่งที่ทําให้ผมได้ฝึกสมอง ให้คิดต่างและมีความคิดสร้างสรรค์ และตัดสินใจที่จะทําหูมนุษย์จากแอปเปิ้ล
Đó là cách tôi huấn luyện tư duy của mình để trở nên độc đáo và sáng tạo, để quyết định làm tai người từ táo.
ตอนนี้เรามาจินตนาการดูว่าชุมชนเฉลียวฉลาดเหล่านี้ เพิ่งจะสร้างสรรค์ด้วยตัวเองได้ มีอะไรบ้าง และวิธีแก้ปัญหา ที่เจาะจงอย่างยิ่งของพวกเขานั้น จะเป็นแบบใดบ้าง ถ้าพวกเขามีโครงสร้างพื้นฐานเบื้องต้น ซึ่งพวกเขาสามารถนําไปใช้ได้
Bây giờ hãy tưởng tượng những gì mà những cộng đồng tài tình này có thể tự mình sáng tạo, và liệu những giải pháp của họ sẽ đặc biệt đến mức nào, nếu họ được cho một cơ sở hạ tầng cơ bản mà họ có thể sử dụng.
ผมหมายความว่า สัตว์อื่นๆ ก็อาจมีจินตนาการ และความคิดสร้างสรรค์ แต่ไม่ค่อยมีหลักฐานมายืนยัน มากเท่ากับมนุษย์อย่างพวกเรา ใช่ไหมครับ
Ý tôi là, các động vật khác cũng có thể có trí tưởng tượng và sự sáng tạo, nhưng không có nhiều bằng chứng cho điều đó, phải không, bằng chúng ta?
มีบริษัทท้องถิ่นแห่งหนึ่ง ชื่อ ไวทัลลิตี้ และพวกเขาก็ได้สร้างสรรค์ผลิตภัณฑ์ ที่จะช่วยให้ผู้คนกินยาให้ตรงเวลา
Công ty địa phương gọi là Vitality vừa tạo ra sản phẩm giúp người uống thuốc đúng giờ.
ถ้าผมสามารถที่จะสร้างสรรค์งาน ด้วยอุปกรณ์ราคาแค่ดอลล่าร์เดียวล่ะ
Nếu tôi tạo ra cái gì đó với một dụng cụ chỉ có giá 1 đô la?
มันยุ่งมาก หลักการเดียวกัน การใส่ใจแบบตัวต่อตัว การให้ความสนใจแบบเต็มที่กับงานของเด็กๆ และการมองโลกในแง่ดีแบบไร้ขีดกัน และความเป็นไปได้ของความสร้างสรรค์และความคิด
Vẫn mấy nguyên tắc ấy: một kèm một, tận tâm hoàn toàn với bài tập của bọn nhỏ và tràn đầy lạc quan và đầy khả năng

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สร้างสรรค์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.