sračka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sračka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sračka trong Tiếng Séc.

Từ sračka trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiêu chảy, cứt, Tiêu chảy, phân, mẹ kiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sračka

tiêu chảy

(diarrhoea)

cứt

(shit)

Tiêu chảy

phân

mẹ kiếp

Xem thêm ví dụ

Vím, jak tam ty sračky chutnaj.
Tớ biết rõ con sâu lúc nào cũng nằm trong ruột.
Ty vole, nechtěl bys tu sračku vypnout?
Nè bạn, tắt cái thứ đó đi được không?
Koukneš na to, zkontroluješ, pošleš to zpátky pokud to bude sračka a přečerpáš, pokud to bude ok.
Anh kiểm tra nó, hạ nó xuống, gửi nó lại nếu nó không ổn và bơm nó nếu nó ổn.
Kdybych byl stokilový pytel sraček jménem Francis, kde bych se schoval?
Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu?
Svět je plný sraček.
Thế giới thật nhảm nhí.
Nebudeš zápasit s těma sračkama, že?
Mày không đánh với bọn vớ vẩn đúng không?
Do té doby budeš bojovat za úsvitu s ostatníma sračkama.
Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy
Každý v téhle zmrzlé kupě sraček mi to vždy rád připomínal.
Bất cứ ai ở tại cái bãi phân đóng băng này luôn rất thích nhắc ta điều đó.
Tak kdo je sračka teď, kreténe?
Mông ai nào thằng khốn
Sračky.
Đầu đất.
Mám z toho sračku.
Tôi cũng hay bị stress nữa.
Takže on ti zachrání život, umyje tě, nakrmí tě spoustou sraček.
Vậy hắn đã cứu mạng mày, cho mày sống, nhồi cho mày một bài nhảm cứt.
Chceme nejdražší a nejkvalitnější léky, a ne tyhle hrozný sračky.
Chúng ta muốn loại thượng hạng, nhãn xanh đàng hoàng cơ.
Po všech těch sračkách, kterými jsme prošli tě prostě nechám tady a Sáru tam?
Sau tất cả những chuyện khốn kiếp chúng ta đã trải qua, tôi lại có thể bỏ mặc cậu ở đây và Sara trong đó à?
Je to v prdeli, já vím, ale nemůžeme to dělat tyhle sračky.
Tôi biết, nó là đồ chết tiệt... nhưng chúng ta không thể tiếp tục làm việc bẩn thỉu này.
Nevím, proč jsem udělal tu sračku, co jsem udělal.
Anh không biết tại sao anh lại làm điều đó.
Ale jako v románech Gabriel García Márqueze, nejdivnější sračky vyplujou na povrch právě v zásadních momentech.
Giống trong các tiểu thuyết của Gabriel García Márquez, chuyện kỳ quái thường xuất hiện ở những đoan cao trào.
Dělej co jsem ti řek, sračko.
Làm như tao nói đi, thằng chó.
Moje máma miluje vaše sračky.
Mẹ tôi rất thích cô.
Muž dělá, co může, aby se dokázal vzepřít sračkám každého dne.
Tôi phải làm cái việc mà người đàn ông có thể làm để chống lại sự nhàm chán của một ngày bình thường.
Přijdeš sem a snažíš se otrávit stůl mého otce se svýma židovskýma, negrovskýma, hipisáckýma sračkama.
Ông đến đây và đầu độc bữa tối gia đình tôi với cái đạo Do Thái của mình, với tình yêu bọn da đen và lũ hippie vớ vẩn!
Bože, proč jsem se na tu sračku nechal ukecat?
Lạy chúa, tôi không ngờ là tôi để anh thuyết phục tôi vào được vụ này.
Neobleču si tuhle sračku.
Tôi không đội cái thứ này đâu.
Když už jsi to vytáhla, můžu ti říci všechny ty sračky?
Vì cô đã hỏi, cô có thể trút bầu tâm sự với cô không?
Ta smažená sračka tě zabije.
Đồ rán không tốt cho mày đâu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sračka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.