sri-lankais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sri-lankais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sri-lankais trong Tiếng pháp.

Từ sri-lankais trong Tiếng pháp có nghĩa là tiếng Sinhala. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sri-lankais

tiếng Sinhala

Xem thêm ví dụ

L’héritage culturel des 18 millions de Sri Lankais est des plus intéressants.
Mười tám triệu dân của xứ Sri Lanka có một quá trình đáng chú ý.
La présence de l'IPKF au Sri Lanka a donné la mort à 1200 soldats indiens et plus de 5000 Sri Lankais.
Sự hiện diện 32 tháng của IPKF ở Sri Lanka kết quả là cái chết của 1.200 binh sĩ Ấn Độ và hơn 5.000 người Sri Lanka.
Ce sont essentiellement des Indiens, des Pakistanais, des Sri Lankais, des Népalais, ces ouvriers risquent tout pour gagner de l'argent pour leurs familles restées au pays.
Chủ yếu từ Ấn Độ, Pakistan, Sri Lanka, và Nepal, những người lao động này mạo hiểm mọi thứ để kiếm tiền nuôi gia đình ở quê nhà.
Mais il reste plus de 650 millions d'Indiens, de Pakistanais, de Sri Lankais, de Bangladeshis, de Népalais, qui sont toujours échoués sur les rives de la pauvreté.
Nhưng còn 650 triệu người Ấn, Pakistan, Sri Lanka, Bangladesh, Nepal, bị rửa trôi trên bờ vực nghèo đói.
Unis à leurs compagnons chrétiens de la terre entière, les Témoins sri lankais espèrent en la restauration du Paradis terrestre, auquel les plages et les montagnes de leur beau pays font penser!
Cùng với những anh em tín đồ đấng Christ trên khắp thế giới, các Nhân-chứng Sri Lanka mong mỏi ngày Địa đàng được tái lập, mà ngay cả hiện tại chúng ta có lẽ nghĩ đến khi thấy những ngọn núi và bãi biển của xứ Sri Lanka xinh đẹp.
Vous atterrissez à l'aéroport, et vous êtes accueillis par une dame indienne qui vous emmène à Al Maha Services, où vous rencontrerez une dame philippine qui vous laisse aux mains d'une dame Sud- Africaine qui vous emmène alors à un Coréen qui vous emmène à un Pakistanais avec les bagages qui vous emmène à la voiture avec un Sri- lankais.
Bạn hạ cánh ở sân bay và được một cô gái Ấn Độ đón tiếp cô ấy sẽ dấn bạn tới dịch vụ Al Maha, ở đó bạn sẽ gặp một cô gái Phillippines rồi cô ấy chuyển bạn cho một cô gái Nam Phi cô này lại đưa bạn qua bạn tới một người Hàn Quốc và anh chàng này đưa bạn đến chỗ anh chàng Pakistan giúp khuân hành lí anh này lại đưa bạn ra xe với một tài xế người Sri Lanka.
De nombreux Sri Lankais prêtent attention au message prêché par les chrétiens.
Nhiều người ở xứ Sri Lanka đang hưởng ứng công việc rao giảng và dạy dỗ của đạo đấng Christ
Le ministre de la Défense, Gotabhaya Rajapaksa (en), a déclaré lors d'un entretien à la télévision d'État que 23 790 soldats gouvernementaux sri-lankais ont été tués depuis 1981 (il n'est pas précisé si la police ou d'autres forces armées ont été inclus dans ce chiffre).
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Gotabhaya Rajapaksa cho biết một cuộc phỏng vấn với đài truyền hình nhà nước rằng 23.790 nhân viên quân sự Sri Lanka đã bị giết kể từ năm 1981.
Vous atterrissez à l'aéroport, et vous êtes accueillis par une dame indienne qui vous emmène à Al Maha Services, où vous rencontrerez une dame philippine qui vous laisse aux mains d'une dame Sud-Africaine qui vous emmène alors à un Coréen qui vous emmène à un Pakistanais avec les bagages qui vous emmène à la voiture avec un Sri-lankais.
Bạn hạ cánh ở sân bay và được một cô gái Ấn Độ đón tiếp cô ấy sẽ dấn bạn tới dịch vụ Al Maha, ở đó bạn sẽ gặp một cô gái Phillippines rồi cô ấy chuyển bạn cho một cô gái Nam Phi cô này lại đưa bạn qua bạn tới một người Hàn Quốc và anh chàng này đưa bạn đến chỗ anh chàng Pakistan giúp khuân hành lí anh này lại đưa bạn ra xe với một tài xế người Sri Lanka.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sri-lankais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.