šroub trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ šroub trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šroub trong Tiếng Séc.

Từ šroub trong Tiếng Séc có các nghĩa là ốc vít, vít, Ốc vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ šroub

ốc vít

noun

vít

noun

Ốc vít

noun

Xem thêm ví dụ

Tah motorů a výkon lodních šroubů jsou k ničemu, pokud chybí směr, ono využití energie, ono řízení výkonu pomocí kormidla, které není vidět a je relativně malé, ale přesto je naprosto zásadní, pokud jde o ovládání plavidla.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
Vibrace způsobené lodními šrouby cloumaly s lodí tak, že se málem rozlomila na kusy, dokud záď opět nedosedla na vodu.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
On si pamatoval jasně drží svíčku, zatímco paní Hall střílel tyto šrouby přes noc.
Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm.
Šroubovat, A je zpět na první straně.
Nếu thất bại, thì quay lại trang đầu ngay.
Měření od základní obsazení spodní příruby a zvedněte casting čtyři palce ( 4 " nebo 100 mm ) mimo zemi úpravou čtyři rohové nivelační šrouby na stejnou výšku.
Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao.
Proklaté šrouby.
Đinh ốc lỏng hết.
Bassem jí řekl: "Prosím tě, pusť se, nebo tě to vtáhne dovnitř a lodní šroub tě zabije také."
Bassem nói với cô: "Xin em hãy bỏ tay ra đi nếu không em sẽ bị cuốn trôi đi, và cái chân vịt sẽ giết em mất."
Odstranit spodní držák, který je stále připojen k zadní panely a pak odstraňte šrouby z první zadní panel a zvednout z šlapacím " kapsa "
Loại bỏ càng thấp, mà vẫn còn được gắn vào phía sau tấm và sau đó loại bỏ các vít từ bảng điều khiển phía sau đầu tiên và nâng nó ra khỏi khung " túi " dưới
Upravte šroub až bublina je soustředěn v lahvičce
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ
Ale zatímco mnozí o létání sní, Andrej nechodí s hlavou v oblacích – zajímá se o šrouby a matičky.
Nhưng trong khi có rất nhiều người mơ ước được lái máy bay, thì Andrei không nghĩ tới việc lái máy bay; nó thích chế tạo máy bay.
Co ten uvolněný šroub?
Vậy còn những chiếc kệ bị mất?
Neobsahuje žádné hřebíky ani šrouby.
Không có cái đinh vít nào cả.
" Remíza šrouby, " řekl muž s černým plnovousem, " a když přijde - " Ukázal revolver v ruce.
" Vẽ các bu lông, cho biết người đàn ông với bộ râu đen ", và nếu anh ta đến - " Ông đã cho thấy một khẩu súng lục ổ quay trong tay.
Takže pokud byste chtěli, aby ji šroub, mechanicky řečeno, mohl byste.
Nên nếu anh muốn ngủ với cô ấy, nói một cách máy móc, anh có thể đấy.
Uzamknout vyrovnání šrouby na místě
Khóa các vít leveling tại chỗ
Makám jako šroub.
Tôi đang làm nhanh nhất có thể.
Za 20 let by se ten šroub mohl uvolnit.
Trong vòng 20 năm, ngươi có thể khiến nó bong chút đỉnh đấy.
Lodní šrouby Titaniku
Các cánh quạt của tàu Titanic
Můžete si všimnout toho dokonce v tom, jak on strčí šrouby do košile.
Bạn có thể nhận ra nó ngay cả trong cách ông dìm đinh tán vào trong áo.
Nejen to, ale chudý clunker má jeden nebo dva volné šrouby?
Không chỉ vậy, bức tường còn có một hai con hai con ốc bị lõng nữa.
Zarovnejte otvory v střešního panelu s boční panel šrouby a opatrně umístěte jej na místo
Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí
Ponechte dva šrouby upevněny v sloty pro poslední
Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối
Nepoužívejte šrouby kolem.
Không vít xung quanh.
Tyto šrouby pevně přesuňte zpět do větší šrouby držící horní rám na místě a finále utáhněte tyto
Với các vít chặt chẽ, di chuyển trở lại lớn hơn vít giữ khung trên tại chỗ và cuối cùng- thắt chặt những
Upravte šrouby až bublina je zarovnání na střed
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šroub trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.