srovnání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ srovnání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ srovnání trong Tiếng Séc.

Từ srovnání trong Tiếng Séc có các nghĩa là so sánh, sự so sánh, đối chiếu, sự đối chiếu, sự hoà hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ srovnání

so sánh

(comparison)

sự so sánh

(comparison)

đối chiếu

(comparison)

sự đối chiếu

sự hoà hợp

(reconciliation)

Xem thêm ví dụ

Pro srovnání, nejprodávanější beletristická publikace v tom roce měla ve Spojených státech první náklad 12 milionů výtisků.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
(Přísloví 22:3) Je možné, že se tak v očích druhých ztrapníme nebo že se budeme muset něčeho vzdát, ale to vše je nevýznamné ve srovnání s tím, kdybychom ztratili Boží přízeň.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
Tyto příklady nabízí srovnání, které návštěvy (a údaje o nich) lze k User ID přiřadit za situace, kdy je unifikace návštěv vypnutá nebo zapnutá.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
Ještě významnější je skutečnost, že příslušníci různých církví na jižní polokouli mají ve srovnání s věřícími, kteří žijí na severní polokouli, silnější sklon lnout k tradicím.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
Ve srovnání s uvedenými příklady však bylo ještě větší bezpráví spácháno na Kristu Ježíši.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
Podíl zobrazení nahoře ve Vyhledávání je počet zobrazení na horní pozici ve srovnání s odhadovaným dosažitelným počtem zobrazení na stejném místě.
Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu.
Takovéto nepohodlí však ve srovnání s požehnáním, které misionářská služba přináší, nestojí za řeč.
Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa.
Rád bych vám dnes pověděl o úplně novém přístupu, jak přemýšlet o sexu a sexuálním vzdělávání, srovnáním.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh.
Ryota, tvůj muž, je ve srovnání s naší rodinou na jiné úrovni.
Ryota, chồng con, là người có đẳng cấp hơn nhà ta.
To znamená jakoukoli změnu hlasu, díky které klíčová slova vyniknou ve srovnání se zbývající částí věty.
Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn.
Uživatelů, kteří uskutečnili konverzi, je méně (20 042 ve srovnání s 54 212) a podílejí se menším počtem návštěv (27 788 vůči 59 080).
Bạn có thể thấy rằng có ít người dùng chuyển đổi hơn (20.042 so với 54.212) và những người dùng đó thực hiện ít phiên hơn (27.788 so với 59.080).
" To byl zvířecí hlas, " řekl manažer, pozoruhodně tiše ve srovnání na matky pláče.
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
Ebola je ve srovnání se španělskou chřipkou mnohem vzácnější nemoc, ale když někde vypukne, pak na ni umírá téměř 90 procent nakažených.
Ngược lại, Ebola là một vi rút hiếm gặp, nhưng tại một số nơi bệnh bộc phát, nó giết hại gần 90% người bệnh.
Ve srovnání s loňskem slabota.
Họ đã bớt nhiệt tình từ năm ngoái rồi.
To je v souladu s biblickou zásadou, kterou mají křesťané zachovávat: „Ať každý prokáže, jaké je jeho vlastní dílo, a pak bude mít příčinu k jásání vzhledem k sobě samému, a ne ve srovnání s někým jiným.“ — Galaťanům 6:4.
Điều này phù hợp với một nguyên tắc của Kinh-thánh mà tín đồ đấng Christ được dặn phải theo: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải [so sánh với] kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Jejich spoutání ve ,druhé smrti‘ je srovnáno s trápením spojeným s uvězněním, jak to ukázal Ježíš ve svém podobenství o nevděčném nemilosrdném otroku.
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót.
Apoštol řekl, že každý má ukázat, „jaké je jeho vlastní dílo, a pak bude mít příčinu k jásání vzhledem k sobě samému, a ne ve srovnání s jiným člověkem.“
Sứ đồ nói “mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Většinou mají formu protikladu, paralely, srovnání nebo přirovnání. Působivě nás učí správnému chování, mluvě a postojům.
Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm.
V Kitty Hawk v Severní Karolíně v USA dokázali bratři Wrightové 17. prosince 1903 uvést do chodu motorový prototyp, který zůstal ve vzduchu 12 sekund — což je sice ve srovnání s dnešními lety jen chvilka, ale i ta chvíle stačila k tomu, aby navždy změnila svět!
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
Všechno, co jsme se naučili, není nic ve srovnání s tím, co se ještě musíme naučit.“
Những điều chúng ta đã biết không nghĩa lý gì so với những điều chúng ta còn chưa biết”.
Ale ve srovnání s tím, co se děje dnes, ani se to nedá srovnat
Chỉ vài năm sau khi luật đó được thông qua, có thể phân biệt rất rõ ràng
11 Ve srovnání s mocnostmi, jako jsou Egypt a Etiopie, se Juda zdá být pouhým pásem pobřeží.
11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi.
Pokud se podíváte na graf pro rok 2050, tak se odhaduje, že čínská ekonomika bude ve srovnání s americkou ekonomikou dvojnásobná, a že indická ekonomika bude téměř stejně velká jak americká ekonomika.
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.
Ostatně ve srovnání s božským poučováním založeným na Jehovově nekonečné moudrosti je veškerá odvěká světská moudrost zcela nepatrná.
Thật vậy, mọi sự khôn ngoan của thế gian qua các thời đại chỉ là rất nhỏ bé so với sự chỉ dạy của Đức Giê-hô-va căn cứ trên sự khôn ngoan vô hạn của Ngài.
Zajímavé také je podívat se na produkty s vyšším prvkem toho, co by se dalo nazvat sdělovací hodnotou, nehmatatelnou hodnotou, ve srovnání s jejich skutečnou hodnotou: Často jsou ve srovnatelném postavení.
Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ srovnání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.