stánek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stánek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stánek trong Tiếng Séc.
Từ stánek trong Tiếng Séc có nghĩa là gian hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stánek
gian hàngnoun To je Chan ze stánku z ovocem. Trần ở chỗ gian hàng trái cây kìa |
Xem thêm ví dụ
62 A aspravedlivost sešlu s nebe; a bpravdu vyšlu ze czemě, aby vydávala dsvědectví o mém Jednorozeném; jeho evzkříšení z mrtvých; ano, a také vzkříšení všech lidí; a spravedlivost a pravda, dám, aby zaplavily zemi jako povodeň, abych fshromáždil vyvolené své ze čtyř stran země, do místa, které připravím, do Svatého Města, aby lid můj mohl opásati bedra svá a vyhlížeti čas příchodu mého; neboť tam bude můj stánek, a bude nazváno Sion, gNový Jeruzalém. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Jsou tu stovky stánků a prodavačů s nejrůznějším zbožím — hromady červených a zelených papriček, koše rajčat, kupy okry, ale také rádia, deštníky, mýdla, paruky, kuchyňské nádobí a spousta použitého oblečení a bot. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Stánek, který, jak se zdá, vás skrývá před Bohem, může být strach z člověka, jenž přehluší tuto touhu sloužit druhým. Chướng ngại vật dường như khiến chúng ta trốn tránh Thượng Đế lại có thể là nỗi sợ hãi của con người, thay vì là ước muốn này để phục vụ những người khác. |
Svědkové Jehovovi v informačním stánku mluvili během kongresu přibližně se čtyři sta osmdesáti lékaři — mnozí z nich přicházeli pro další informace, a dokonce přivedli i své kolegy. Trong thời gian hội nghị diễn ra các Nhân Chứng tại quầy nói chuyện với khoảng 480 y sĩ—nhiều y sĩ trong số này trở lại để hỏi thêm tin tức, thậm chí còn mang theo đồng nghiệp của mình. |
Podvolení se plně vůli nebe, jako to udělala tato mladá matka, je zásadní pro odstranění duchovních stánků, jimiž se někdy zakrýváme. Việc tuân phục trọn vẹn theo ý muốn của thiên thượng, như người mẹ trẻ này đã làm, là điều thiết yếu để cất bỏ các chướng ngại thuộc linh đôi khi chúng ta đội lên đầu mình. |
Nejposvátnější místnost v Mojžíšově stánku a později v chrámu. Căn phòng thiêng liêng nhất trong đền tạm của Môi Se và về sau trong đền thờ. |
Sushi bylo původně prodáváno v pouličních stáncích. Ban đầu sushi được bán ngoài phố. |
Chci stánek s jogurty přifařený k restauraci. Tôi muốn xe sữa chua sẽ được gắn vào cửa hàng như một quầy thực phẩm. |
Porušování zákona cudnosti je vážným hříchem a zneužíváním našeho fyzického stánku. Việc vi phạm luật trinh khiết là một tội lỗi đau thương và là cách lạm dụng thân thể của chúng ta. |
4 Otec, aprotože mi bdal z plnosti své, a Syn, protože jsem byl na světě a učinil jsem ctělo stánkem svým a dlel jsem mezi syny lidskými. 4 Là Cha avì Ngài đã bban cho ta sự trọn vẹn của Ngài, và là Con vì ta đã ở trên thế gian, và lấy cxác thịt làm đền tạm, và sống giữa các con trai loài người. |
Každý kůl Sionu podporuje a pomáhá podpírat Církev způsobem, jakým stan nebo stánek podpírají jeho kůly. Mỗi giáo khu của Si Ôn nâng đỡ và giúp duy trì Giáo Hội theo cách thức mà một cái trại hay đền tạm được chống đỡ bởi những cái cọc của nó. |
To je Chan ze stánku z ovocem. Trần ở chỗ gian hàng trái cây kìa |
Oni by věděli, kde mě najdou, ale mé touhy dosáhnout profesního úspěchu by mohly vytvořit stánek, který by způsobil, že pro mě bude těžké najít Boha a ještě těžší naslouchat Jeho výzvám a následovat je. Họ sẽ biết tìm tôi ở đâu, nhưng ước muốn của tôi về thành công trong nghề nghiệp thì có thể tạo ra một chướng ngại vật mà sẽ gây khó khăn cho tôi để tìm kiếm Thượng Đế cũng như khó lắng nghe và tuân theo lời mời gọi của Ngài hơn. |
Muzea, divadla, i stánek s těma skvělejma masovejma knedlíčkama. bảo tàng, rạp phim, và cái quán thịt viên nữa, |
6 A bude tam stánek pro stín v denní době před horkem a jako aútočiště a skrýš před bouří a před deštěm. 6 Và sẽ có một đền tạm làm bóng mát che nắng ban ngày, và làm anơi dung thân tránh bão táp mưa sa. |
Jedna moje snacha po mnoho let pociťovala, že Bůh ji zakrývá stánkem. Trong nhiều năm, một trong những đứa con dâu của tôi cảm thấy rằng Thượng Đế đã đặt một chướng ngại vật lên trên nó. |
Palmové ratolesti Janovi jistě připomněly židovský svátek stánků, který se slavil po letní sklizni a byl nejradostnějším svátkem v hebrejském kalendáři. Chắc chắn các nhành chà là nhắc Giăng nhớ đến lễ lều tạm của người Do Thái, lễ vui vẻ nhất trong lịch của người Hê-bơ-rơ, cử hành sau thời gặt mùa hạ. |
Bůh se nikdy neskrývá, ale někdy se skrýváme my – ve stánku motivů, které nás vzdalují od Boha a způsobují, že se zdá, že Bůh je vzdálený a nedostupný. Thượng Đế không bao giờ bị che khuất, tuy nhiên đôi khi chính chúng ta mới là người bị che khuất, bị bao phủ bởi một cái lều đầy những điều thôi thúc kéo chúng ta rời xa Thượng Đế làm cho Ngài dường như xa cách và không tới gần được. |
Tady neprodáváme cigarety, ale mají je tamhle naproti u stánku. Ở đây không bán thuốc lá, nhưng bên kia đường có bán đấy. |
Když se v roce 1999 konal sjezd v Kostarice, jistého prodavače na letišti rozzlobilo, když se místní svědkové, kteří vítali delegáty, nevědomky postavili tak, že jeho stánek nebyl vidět. Tại một đại hội ở Costa Rica năm 1999, một người bán hàng tại phi trường đã tỏ ra bực bội vì các Nhân Chứng địa phương ra đón tiếp những đại biểu mới đến, vô tình đứng che khuất gian hàng của ông. |
Dokončený Tabernacle na Chrámovém náměstí v Salt Lake City má rozměry zhruba takové, jako krytý stánek zamýšlený pro Nauvoo, a stejně jako onen navrhovaný stánek je umístěn na západ od chrámu. Đại Thính Đường tại Khuôn Viên Đền Thờ đã được hoàn tất ở Thành Phố Salt Lake có kích thước gần giống như đền tạm bằng vải bạt đã được dự tính dựng lên cho Nauvoo, và giống như đền tạm Nauvoo đã được đề nghị, nó cũng nằm ngay ở phía tây của đền thờ. |
Rovněž zvažte možnost ukázat studentům církevní internetové stánky Gospel Topics [Témata z evangelia] na adrese topics.lds.org. Và cũng cân nhắc việc cho các học viên thấy Gospel Topics của Giáo Hội ở địa chỉ topics.lds.org. |
Žádný stánek nezatemnil pochopení Elizy ani jí nebránil vidět realitu. Không có chướng ngại vật nào che khuất sự hiểu biết của Eliza hoặc cản trở góc nhìn của nó về thực tại. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stánek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.