stanovit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stanovit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stanovit trong Tiếng Séc.
Từ stanovit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đặt, để, xác định, định, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stanovit
đặt(establish) |
để(settle) |
xác định(designate) |
định(designate) |
quyết định(determine) |
Xem thêm ví dụ
Cílem této změny je jasně stanovit, že obsah, který uvádí diváky v omyl tím, že působí jako vhodný pro široké spektrum publika, ale přitom obsahuje sexuální nebo obscénní záběry, je zakázaný. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Má své normy, stejně jako lidský otec může stanovit hodnoty a požadavky, pokud jde o chování doma a ve styku s druhými. Ngài có tiêu-chuẩn rõ ràng như một người cha có những giá-trị và đòi hỏi về cách cư xử trong nhà và cách đối xử với kẻ khác. |
Historický koncil v Nikaji (325 n. l.), který se pokusil vysvětlit a pevně stanovit učení o „božství“ Ježíše Krista, dal nový popud k výkladu „křesťanské“ dogmatiky. Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”. |
Až si tato témata prostudujete, mohli byste se zamyslet nad tím, jak můžete dané oblasti posílit, a stanovit si cíl, že tak učiníte. Sau khi các em nghiên cứu những đề tài này, các em có thể suy nghĩ về các cách các em có thể củng cố những lĩnh vực này và đặt ra mục tiêu để làm như vậy. |
Jeden ze způsobů, jak projevit víru v Pána a v Jeho zaslíbení, je stanovit si s modlitbou datum, do kdy budeme mít někoho připraveného na setkání s misionáři. Một cách để cho thấy đức tin của các anh chị em nơi Chúa và những lời hứa của Ngài là thành tâm định ra một ngày để chuẩn bị cho một người nào đó gặp những người truyền giáo. |
Bůh tedy měl právo stanovit zákony, které odpovídají jeho záměru a jsou pro lidstvo užitečné. (Žalm 24:1, 10) Vậy Ngài có quyền đặt ra luật pháp phù hợp với ý định của Ngài và mang lại lợi ích cho loài người.—Thi-thiên 24:1, 10. |
Člověk si musí stanovit priority. Thôi được, anh phải hưởng ưu tiên. |
Jakmile se rozhodneš více sloužit Jehovovi, je nutné stanovit si osobní cíle, abys dělal duchovní pokroky. Khi đã quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn, bạn cần đặt mục tiêu cá nhân để tiến bộ về thiêng liêng. |
Pokud chcete stanovit způsob, jakým budete určovat cenové nabídky vzhledem k akcím v aplikacích u kampaní na aplikace, a které z těchto konverzí se zobrazí v přehledu, použijte funkci „Optimalizace kampaně“ v nastavení kampaně. Để kiểm soát cách bạn đặt giá thầu đối với các hành động trong ứng dụng cho lượt chiến dịch ứng dụng và lượt chuyển đổi nào trong số những chuyển đổi này được báo cáo, hãy sử dụng cài đặt "Tối ưu hóa chiến dịch" trong thiết lập chiến dịch. |
Není možné stanovit žádná pravidla, jak by se v takové situaci mělo postupovat. Không có luật lệ nào để xử lý trường hợp này. |
Je jasné, že stanovit, co je spravedlivé a co ne, je oprávněn pouze spravedlivý a neměnný Stvořitel. Rõ ràng, Đấng Tạo Hóa của chúng ta, Đấng công bình và không thay đổi, có quyền ấn định điều gì là công bình hoặc không công bình. |
* Stanovit si konkrétní každodenní kroky, které posílí jejich závazek žít spravedlivě. * Đề ra các hành động cụ thể hàng ngày để củng cố sự cam kết cá nhân phải sống ngay chính của mình. |
(1. Mojžíšova 2:16, 17) Jehova Bůh jakožto Stvořitel měl právo stanovit mravní měřítka a určit, co je pro jeho tvory dobré a co špatné. Với tư cách là Đấng Tạo hóa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền đặt các tiêu chuẩn đạo đức và định rõ điều gì là tốt và điều gì là xấu cho các tạo vật của Ngài. |
Nyní konečně můžeme energetickou nerovnováhu Země přesně stanovit měřením tepelného obsahu zásobáren tepla na Zemi. Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất. |
Lidské zákony ale nemohou stanovit jako morální to, co Bůh prohlásil za nemorální. Nhưng luật pháp của con người không thể làm điều Thượng Đế đã phán là vô đạo đức lại thành đạo đức được. |
Zeptej se přítomných, jak jim rodiče nebo jiní křesťané pomohli stanovit si takové cíle, které by jim umožnily vstoupit do celodobé služby. Mời cử tọa cho biết cha mẹ và những người khác giúp họ đặt mục tiêu phụng sự trọn thời gian như thế nào. |
Ale ta pomalost, ta opatrnost, ta skutečnost, že prezident Clinton na začátku řekl, že američtí vojáci budou nasazeni pouze jeden rok, se ukázala být jako síla, která nám pomohla stanovit správné priority. Nhưng sự chậm chạp đó, sự cẩn trọng đó, sự thực là tổng thống Clinton đã nói từ đầu rằng lính Mỹ sẽ chỉ tiếp viện trong một năm, trở thành một thế mạnh, và nó giúp chúng ta thẳng thắn đặt ra các thứ tự ưu tiên. |
Mohli bychom si stanovit nějaký rozumný cíl, kterého chceme dosáhnout? Chúng ta có thể nào đặt ra mục tiêu vừa phải để đạt đến không? |
V daném spravovaném účtu můžete pomocí nastavení „platební účet“ stanovit, kterému účtu správce budou poplatky fakturovány. Bạn có thể xác định tài khoản được dùng để thanh toán cho tài khoản được quản lý đó bằng cách thiết lập “tài khoản thanh toán” cho tài khoản đó trong tài khoản được quản lý. |
2 Mít opravdový smysl života znamená mít pro co žít — stanovit si v životě jasný cíl, tedy něco, nač se můžeme zaměřit. 2 Để đạt được một đời sống thật sự có ý nghĩa, chúng ta phải có lý do để sống, có mục đích rõ ràng và một tiêu điểm để cố gắng vươn tới. |
Naší hlavní snahou tak bylo s pomocí nasbíraných dat stanovit, kde lze mezi kousky pralesa zřídit chráněná území a obnovit ucelené prostředí, aby tapíři i další zvířata mohli bezpečně migrovat krajinou. Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn |
Komet a planetek větších je daleko méně (jejich počet by se dal stanovit pouhým odhadem), a komet a planetek menších je daleko více.“ Cũng có một số ít (muốn ước tính số lượng là việc hoàn toàn phỏng đoán) các thiên thể loại này nhưng lớn hơn, và một số nhiều hơn bội phần là các thiên thể nhỏ hơn”. |
Potřebuje Bůh opravdu přesně stanovit každou událost předem? Thượng Đế có thật sự cần định trước mọi việc không? |
Jaké mají rodiče stanovit hranice? Cha mẹ phải phản ứng như thế nào? |
Stanovit, o jakou z těchto nemocí se jedná, je důležité vzhledem k odlišnému způsobu léčby každé z nich. Tùy theo từng giai đoạn của bệnh mà có cách điều trị khác nhau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stanovit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.