standoff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ standoff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standoff trong Tiếng Anh.

Từ standoff trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngõ cụt, Pát, sự bế tắc, loạt, điểm chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ standoff

ngõ cụt

Pát

sự bế tắc

loạt

điểm chết

Xem thêm ví dụ

The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff.
Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau.
No such guarantee was given, an arrest warrant followed, and a standoff began between a police force of hundreds, and thousands of the temple's practitioners, in which the latter barricaded the temple's entrances.
Do đó đã bị trôi đi.Anh không có bảo đảm như vậy được đưa ra, một lệnh bắt giữ đi theo, và một sự xung đột bắt đầu giữa một lực lượng cảnh sát của hàng trăm, và hàng ngàn các học viên của đền thờ, trong đó nó cản trở lối vào của đền thờ.
Originally a standoff nuclear weapon similar to the U.S. Air Force's AGM-69 SRAM, versions with conventional warheads have been developed.
Ban đầu đây là một loại tên lửa hạt nhân tương đương với AGM-69 SRAM của Mỹ, một phiên bản với đầu đạn thông thường cũng đã được phát triển.
After a tense standoff, Curtis throws open the doors into the blinding sun; a strong-but-bearable storm has passed, and neighbors are cleaning up broken tree limbs and other yard debris as power company trucks restore electricity along the street.
Sau một hồi, Curtis quyết định mở tung cánh cửa ra, quả thật cơn bão mạnh đã biến mất, mặt trời chiếu chói lọi, những người hàng xóm đang quét dọn cũng như những công nhân đang sửa chữa điện trên đường.
During this standoff, a young man already anointed to become Israel’s king visits his brothers in Saul’s army.
Trong lúc tình hình bế tắc, một chàng trai trẻ, người đã được xức dầu để trở thành vua của Y-sơ-ra-ên, đến thăm các anh mình tại trại quân của Sau-lơ.
While Wall Street talks up the robust performance of the dollar, many commentators look to the U.N. and the bitter standoff between the United States and Russia.
Trong khi Phố Wall đang tung hô sức mạnh của đồng đô-la, nhiều nhà bình luận vẫn chú ý vào Liên Hợp Quốc... và bế tắc căng thẳng giữa Hoa Kỳ và Nga.
During this standoff, Communists gained more control over the Syrian government and military.
Trong sự căng thẳng này, những người cộng sản đã giành thêm được quyền quản lý với chính phủ và quân đội Syria.
"Somalia: Mogadishu hotel standoff ends, top diplomat killed". newspaper.
Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015. ^ “Somalia: Mogadishu hotel standoff ends, top diplomat killed”. newspaper.
In the middle of the month U.S. President George H. W. Bush, in keeping with the Carter Doctrine, sent the first of several hundred thousand troops, along with a strong force of naval support, to Saudi Arabia and the Persian Gulf area to support a multinational force in a standoff with Iraq.
Đến giữa tháng, Tổng thống Mỹ George H. W. Bush, căn cứ vào học thuyết Carter, đã gửi các đơn vị đầu tiên trong số nhiều trăm ngàn quân đến Ả-rập Xê-út và Vùng Vịnh Ba Tư cùng với một lực lượng hải quân hỗ trợ hùng hậu, hợp lực cùng lực lượng liên quân đa quốc gia để kháng cự lại Iraq.
"Iraqi Kurdistan send more troops into standoff with Iraq Arab-led army".
Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2016. ^ “Iraqi Kurdistan send more troops into standoff with Iraq Arab-led army”.
After the two-week standoff and the violence on the streets of Moscow, on 4 October 1993 the Parliament building was taken by Yeltsin's military forces.
Sau hai tuần căng thẳng, bạo lực bùng phát trên các đường phố Moskva, ngày 4 tháng 10, toà nhà nghị viện bị các lực lượng của Yeltsin chiếm.
A tense standoff ensued, until the commanding officers of the unit managed to bluff the japanese forces into surrendering.
Một cuộc chiến căng thẳng kéo dài tới khi các sĩ quan chỉ huy của đơn vị đã lừa quân Nhật đầu hàng.
This is different than the standoff over the Senkaku Islands.
Việc này khác với thế tranh chấp ở quần đảo Senkaku.
This was the background for the Altalena Affair, a confrontation surrounding weapons purchased by the Irgun resulting in a standoff between Irgun members and the newly created IDF.
Đây là bối cảnh cho cuộc tranh cãi dẫn tới Vụ việc Altalena, khi sau một cuộc xung đột về những vũ khí tổ chức này mua dẫn tới một trận đánh giữa các thành viên Irgun và IDF mới được thành lập.
The DPR army units withdrew from city on 5 July, allowing Ukrainian forces to subsequently recapture the city, ending the standoff.
Các đơn vị quân đội DPR đã rút khỏi thành phố vào ngày 5 tháng 7, cho phép các lực lượng Ukraine sau đó chiếm lại thành phố, chấm dứt tình trạng bế tắc.
The now-famous incident on the Golden Gate Bridge... a six-hour standoff with police... ended with the apes disappearing into Muir woods.
Sự kiện nổi tiếng trên cây cầu Cổng Vàng... cuộc chống trả cảnh sát kéo dài 6 tiếng đồng hồ... đã kết thúc với việc bầy khỉ biến mất trong rừng Muir.
After a standoff between Byck and police on the jetway, county policeman Charles Troyer stormed the plane and fired four shots through the aircraft door at Byck with a .357 Magnum revolver taken from the deceased Ramsburg.
Sau cuộc đối đầu giữa Byck và cảnh sát trên đường băng, cảnh sát quận Charles Troyer đã xông vào máy bay và bắn bốn phát qua cửa máy bay vào Byck với khẩu súng lục ổ quay 0,357 Magnum lấy từ Ramsburg đã chết.
The missile system has also been further developed into a land-strike weapon, the Standoff Land Attack Missile (SLAM).
Công nghệ tên lửa đã phát triển nó lên cao thành một loại tên lửa Standoff Land Attack Missile (SLAM).
Looks like we have ourselves a standoff.
Có vẻ như chúng ta đang có mâu thuẩn.
In 1978, a standoff resulted in the death of one police officer, injuries to several other people, and life sentences for nine members who were convicted of killing the officer.
Năm 1978, một cuộc xung đột đã dẫn đến cái chết của một sĩ quan cảnh sát, làm bị thương nhiều người khác và án chung thân cho chín thành viên của nhóm.
An entrenched standoff between the Armed Forces of Ukraine and pro-Russian separatists affiliated with the Donetsk People's Republic took place from 12 April until 5 July 2014.
Một cuộc đấu tranh cố thủ giữa Lực lượng Vũ trang Ukraine và phe ly khai thân Nga liên kết với Cộng hòa Nhân dân Donetsk diễn ra từ ngày 12 tháng 4 đến ngày 5 tháng 7 năm 2014.
Evidence seemed to indicate that the attack was in some way connected to the government standoff with the Branch Davidian religious cult in Waco, Texas, exactly two years earlier.
Bằng chứng dường như cho thấy rằng vụ tấn công có liên hệ ít nhiều đến sự bế tắc giữa chính phủ và giáo phái Branch Davidian ở Waco, Texas, đúng hai năm trước đó.
Proponents of the move say that Vietnam needs better maritime equipment and vessels to counter Beijing's territorial claims in the waters of Southeast Asia, especially in the wake of a naval standoff that occurred in May after China placed an oil rig in Vietnamese waters.
Những người ủng hộ bán quyết định bán vũ khí của chính phủ Hoa Kỳ nói rằng Việt Nam cần các trang thiết bị hàng hải và tàu chiến tốt hơn để đối phó với hành động tranh chấp chủ quyền của Bắc Kinh ở vùng biển Đông Nam Á, nhất là sau bế tắc về tranh chấp hải quân hồi tháng Năm, sau khi Bắc Kinh đặt giàn khoan dầu trong lãnh hải Việt Nam.
East China Sea EEZ disputes Scarborough Shoal standoff Territorial disputes in the South China Sea "Chinese vessels try to scare Vietnam's ships further away from illegal rig".
Tranh chấp chủ quyền Biển Đông Trận Điện Biên Phủ trên biển ^ a ă “Chinese vessels try to scare Vietnam’s ships further away from illegal rig” (bằng tiếng Anh).
The battle for ownership of the Spratlys has settled into an uneasy standoff since clashes involving China and Vietnam killed more than 70 Vietnamese sailors in 1988 .
Đấu tranh giành quyền sở hữu Trường Sa đã đi vào tình thế bế tắc khó chịu sau các cuộc đụng độ giữa Trung Quốc và Việt Nam đã làm hơn 70 thủy thủ người Việt chết vào năm 1988 .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standoff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.