starnutire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ starnutire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starnutire trong Tiếng Ý.

Từ starnutire trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhảy mui, hắt hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ starnutire

nhảy mui

verb

hắt hơi

verb

Quindi se starnutirò durante le canzoni sappiate che non lo faccio apposta.
Vậy nên nếu tôi hắt hơi trong khi hát, chỉ là vô ý thôi.

Xem thêm ví dụ

Quindi se starnutirò durante le canzoni sappiate che non lo faccio apposta.
Vậy nên nếu tôi hắt hơi trong khi hát, chỉ là vô ý thôi.
Lei passò un mese a starnutire
♪ She spent a month sneezing Dì đã hắt hơi cả tháng sau đó
Non contento di essere semplicemente respirato nell'atmosfera, il virus ci fa starnutire o tossire violentemente.
Không hài lòng với việc xâm nhập vào không khí qua hơi thở, virus khiến chúng ta sổ mũi hoặc hắt hơi rất mạnh.
Le uniche cose in cucina che non starnutire, erano la cuoca e un grosso gatto che era seduto sul focolare e un sorriso da orecchio a orecchio.
Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.
Disse Alice a se stessa, così come poteva per starnutire.
Alice nói với chính mình, cũng như cô có thể cho hắt hơi.
(4) Se dovete schiarirvi la voce, tossire o starnutire, voltate la testa allontanandola dal microfono.
(4) Nếu cần hắng giọng, ho hoặc hắt hơi, hãy quay đầu sang phía khác.
Se devi starnutire, e'molto importante che nel contempo tu stringa.
Nếu thế, nó rất quan trọng anh sẽ thải ra cùng lúc.
Devo starnutire.
Tôi phải đánh rắm.
E'impossibile starnutire con gli occhi aperti.
Anh không thể làm nếu mở mắt
SW: Potrebbero farla starnutire.
SW: Nó cỏ thể làm Einstein hắthơi.
Sto per starnutire.
Tôi sẽ đánh rắm.
Un uomo invisibile è un uomo di potere. " Si fermò un attimo per starnutire violentemente.
Một người đàn ông vô hình là một người đàn ông quyền lực " Ông dừng lại một lúc để hắt hơi. dữ dội.
" Se Amy continua a starnutire, questo dolce... "
" Khi Amy tội nghiệp bị cảm lạnh, thì món tráng miệng ngon lành ấy... "
# Mi viene da starnutire. #
Tôi cảm thấy chút hắt hơi.
Potrebbero farla starnutire.
Nó cỏ thể làm Einstein hắthơi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starnutire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.