statale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statale trong Tiếng Ý.
Từ statale trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà nước, quốc doanh, viên chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statale
nhà nướcnoun Io sono un impiegato statale, soggetto a casuali controlli antidroga. Còn tớ là nhân viên nhà nước, còn tuỳ có bị kiểm tra đột xuất không. |
quốc doanhadjective |
viên chứcadjective Il signor Picot è un funzionario statale francese. Ông Picot là một viên chức chính phủ Pháp. |
Xem thêm ví dụ
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang. Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang. |
Quest'uomo assicurato dal suo cliente percorreva la statale 19 quando ha investito cinque persone, le stesse che mi hanno assunto come avvocato perché voi non pagate. đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình. |
Mi hanno detto che c'eri anche tu nell'incidente sulla statale 23. Người ta bảo cô có liên quan đến tai nạn trên xa lộ 23. |
Gli avvocati, i giudici, i poliziotti, i dottori, gli ingenieri, gli impiegati statali -- questi sono i capi. Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo. |
Era professore in un'università statale; è a suo agio con le scartoffie. Ông ấy là tiến sĩ ở trường cao đẳng của bang; nên ống ấy biết công việc bàn giấy là như thế nào. |
Campione statale, eh? Vô địch bang? |
E il caso più famoso è quello che siamo arrivati a chiamare "scandalo delle borse di studio segrete", in cui di fatto 60 milioni di dollari statali sono stati spesi in una serie di borse di studio, quando le borse di studio non sono state pubblicizzate, e così via. Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế. |
Ricordo che mio padre, un funzionario statale per professione e vocazione, fece molti lavori difficili tra cui il minatore di uranio e carbone, il meccanico e il camionista. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Il sultano ha risposto al divieto mettendo sotto pressione le autorità statali minacciando di far ritirare le squadre di Johor da tutti i tornei nazionali. Sultan phản ứng trước lệnh cấm bằng cách gây áp lực cho nhà cầm quyền trong bang để thi hành cách ly các đội tuyển khúc côn cầu Johor khỏi toàn bộ các giải đấu quốc gia. |
Capire i gruppi armati non statali è importante per risolvere molti conflitti in corso, perché la guerra è cambiata. Hiểu về các nhóm vũ trang phi chính phủ là chìa khóa giải quyết hầu hết các mâu thuẫn hiện tại, bởi vì chiến tranh đã thay đổi bản chất. |
Sotto custodia statale. Cô ấy được nhà nước bảo trợ. |
Sapete, con l'indagine statale... Cuộc điều tra bang ấy. |
A livello statale la storia dell'alcolismo ci costera', ma non ci sono altre elezioni. Việc nghiện rượu sẽ khiến một số nhà tài trợ trong bang rút lui, nhưng năm nay không có bầu cử tổng thống. |
Hanno tolto la macchina dalla Statale 83. Chúng lôi xe ta khỏi lề đường |
Mi ricorda un po ' di quando siamo tornati in autobus dal campionato statale Kiểu này nhắc anh nhớ chiếc xe bus trở lại từ All- State |
Invece, molti budget statali che in teoria stanno provando a fare così sono confinati. Thay vào đó, nhiều ngân sách nhà nước mà theo lý thuyết đang cố đi theo hướng đó lại đang bị hạn chế. |
Dopo tutto, almeno sulla carta, c'è questo concetto che questi bilanci statali siano in pareggio. Tất cả về sau, ít nhất là trên giấy tờ, |
Abbiamo incontrato avvocati, legislatori, e detenuti delle nostre carceri statali e locali. Chúng tôi không chỉ gặp những công tố viên mà cả những nhà lập pháp, những tù nhân trong tiểu bang của chúng tôi và những tù nhân địa phương. |
Magari troverete anche utile farvi aiutare da un amico o da un familiare per il disbrigo delle questioni burocratiche, come richiedere il certificato di morte, notificare il decesso a enti statali, banche e simili, procedere alla voltura dell’intestazione di eventuali proprietà, presentare la domanda di pensione quale coniuge superstite, richiedere la liquidazione di polizze assicurative, o pagare parcelle mediche. Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị. |
Nel 2004 diventa studentessa di giornalismo alla Università Statale di Mosca Contemporaneamente agli studi, lavora come giornalistafreelance per Wetschernjaja Moskwa, Rossiskaja Gazeta e Izvestia. Năm 2004 Baburova trở thành sinh viên khoa báo chí ở Đại học Quốc gia Moskva Song song với việc học, cô làm freelance journalist (nhà báo tự do) cho các báo Wetschernjaja Moskwa, Rossiskaja Gazeta và Izvestia. |
Imre Nagy, nuovo capo dell'Ungheria, rimosse il controllo statale dai mezzi di comunicazione e incoraggiò la discussione pubblica sulle riforme politiche ed economiche. Với vai trò là lãnh đạo mới của Hungary, Imre Nagy loại bỏ sự kiểm soát ngôn luận đối với các phương tiện truyền thông đại chúng và khuyến khích thảo luận công khai về thay đổi hệ thống chính trị và tự do hóa kinh tế. |
Stiamo parlando di un investimento che in termini di impatto sull'economia statale non si ripaga prima di 15 o 20 anni, e ovviamente l'America è nota per essere una società orientata al breve termine. Thế nên chúng ta đang nói về sự đầu tư mà nếu nói về tác động lên nền kinh tế liên bang, sẽ không được bù lại trong khoảng 15 đến 20 năm, và tất nhiên nước Mỹ nổi tiếng là xã hội thiên về lợi ích ngắn hạn. |
Sono il secondo di sette fratelli, cresciuto grazie agli aiuti statali da una madre single nel Queens, New York. Tôi lớn thứ hai trong bảy đứa con, nuôi bởi một bà mẹ đơn thân với trợ cấp Chính phủ ở Queens, New York. |
Il segnale Wow! è il nome dato a un forte segnale radio a banda stretta che fu rilevato dall'astronomo Jerry R. Ehman il 15 agosto 1977, mentre lavorava al progetto di ricerca di vita extraterrestre SETI, con il radiotelescopio Big Ear dell'Università statale dell'Ohio. Signal) là một tín hiệu lạ được phát ra từ vũ trụ do Tiến sĩ Jerry R. Ehman (nhà thiên văn học của viện SETI) ghi nhận được vào ngày 15 tháng 8 năm 1977 tại trạm thiên văn Big Ear trong khuôn viên trường Đại học Ohio, bang Ohio, Hoa Kỳ. |
Siamo stati felici di aver potuto affittare alloggi autonomi in qualsiasi città venissi trasferito quale dipendente statale. Nhưng chúng tôi sung sướng được thuê nhà riêng ở những thị trấn tôi được chuyển tới với tư cách là nhân viên chính phủ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới statale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.