statek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statek trong Tiếng Séc.
Từ statek trong Tiếng Séc có các nghĩa là trang trại, Trang trại, nông trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statek
trang trạinoun Balfont už by mohl být na cestě na statek. Balfont có thể đang trên đường đến ngôi nhà ở trang trại lúc này. |
Trang trạinoun (zemědělská usedlost) Balfont už by mohl být na cestě na statek. Balfont có thể đang trên đường đến ngôi nhà ở trang trại lúc này. |
nông trườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Můžete se vrátit na statek. Ông có thể quay về nông trại của mình. |
Samozřejmě, darovat hotovost neznamená vytvořit veřejné statky, jako je vymýcení nemoci nebo vybudování silné instituce, ale může zvýšit možnost, jak pomůžeme jednotlivým rodinám zlepšit jejich život. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
„A kdybych vynaložil na pokrmy všecken statek svůj, a bych vydal tělo své k spálení, a lásky bych neměl, nic mi to neprospívá. “Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi. |
Je však zapotřebí mít oči a uši víry, abychom si povšimli, že se nám ve zvýšené míře dostává duchovních i časných schopností (viz Lukáš 2:52) udělat z mála mnoho, bystřejšího úsudku při stanovování priorit a zjednodušování, a více dovedností řádně se starat o materiální statky, které již máme. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có. |
Nemají starosti ohledně vlastnictví nekonečných materiálních statků. Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất. |
* Materiální statky * Của cải vật chất |
Najdu si práci někde na statku. Anh sẽ nhận việc ở một nông trại và... |
Na statku jsem měl vše potřebné k životu, a tak jsem byl rozhodnut, že tam přečkám až do konce války. Tất cả những gì cần tôi đều có, và tôi cương quyết ở nông trại cho đến khi chiến tranh chấm dứt. |
Ale stejně jako existují Veblenovy statky, u kterých se hodnota statku odvíjí od vysoké ceny a vzácnosti, existují i opačné věci, u kterých hodnota závisí na jejich všudypřítomnosti, dostupnosti každému a jednoduchosti. Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu. |
Mohu říci, že hodnocení jednotlivých zemí, vám pořád může připadat jako takový malý kousek tohoto velmi komplexního globálního finančního světa, ale můžu vám říci, že to je velmi důležitá součást, a je velmi důležité ji dělat správně, protože hodnocení států má dopad na nás všechny a mělo by proto být označováno a definováno jako veřejný statek. Tôi có thể dám chắc các xếp hạng tối cao có lẽ vẫn xem bạn như mảnh ghép rất nhỏ trong thế giới tài chính toàn cầu vô cùng phức tạp này, nhưng để tôi cho bạn biết một điều cực kỳ quan trọng, một điều cần sửa chữa cực kỳ quan trọng, bởi các xếp hạng tối cao ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, và chúng nên được biểu đạt và nên được định nghĩa như một hàng hóa công cộng. |
Nukleární zbraně pozbyly význam ve světě, kde virus může vyhubit celou populaci a její statky nechat nedotčené Sức mạnh nguyên tử là vô nghĩa...... trong một thế giới mà virus có thể giết chết mọi người...... và không hề bị tiêu diệt |
Nenašel své psy v noci, ale druhý den se dozvěděl, že se přeplavili řeky a dal se na statku na noc, odkud poté, co bylo dobře živené, ale se jejich odchodu brzy ráno. Ông không tìm thấy những con chó săn của mình đêm đó, nhưng ngày hôm sau biết được rằng họ đã vượt qua sông và đặt ở một trang trại cho từ đâu, đêm, có được ăn no, họ đã khởi hành sớm vào buổi sáng. |
Tvrdil, že potřeby lidstva mohou být nejlépe uspokojeny hmotnými statky. Taková filozofie neponechala Bohu nebo tradičnímu náboženství žádný prostor. Ông cho rằng chủ nghĩa duy vật là cách tốt nhất để đáp ứng cho nhu cầu của con người. Đây là một triết lý không thừa nhận Đức Chúa Trời hay tôn giáo cổ truyền. |
Brzy jsem byl přidělen na práci do jednoho statku v horách. Chẳng bao lâu sau đó, tôi được chỉ định làm việc ở một nông trại trên núi. |
Jeden spisovatel o Brighamu Youngovi řekl: „Přivedl skupinu vyčerpaných a zbídačených lidí, připravených téměř o všechny pozemské statky, do neznámého území. Một tác giả đã nói về Brigham Young: “Ông đã dẫn đường cho một nhóm người rách rưới và nghèo khổ, hầu như không còn bất cứ tài sản vật chất nào, đi vào một lãnh thổ xa lạ. |
(Kazatel 9:11, 12) Pro chudé lidi muselo být jistě velmi těžké dívat se, jak se jiní těší z bohatství nebo hmotných statků. (Truyền-đạo 9:11, 12) Hẳn là những người nghèo này phải rất khó chịu khi nhìn thấy những người khác hưởng tiền của và tài sản vật chất! |
Richard pokračuje: „Když jsme dorazili na statek, naplnili jsme krosny speciálně upravené tak, abychom v nich mohli nosit těžký náklad. Anh Richard kể tiếp: “Sau khi đến nông trại, chúng tôi cho ấn phẩm vào những chiếc ba-lô được thiết kế đặc biệt để chứa hàng nặng. |
Onen slib neboli slovo určené Abrahamovi uvádělo, že jeho símě bude sloužit v porobě a bude trápeno čtyři sta let, a potom že vyjdou s velikými hmotnými statky. Lời hứa hoặc lời phán cùng Áp Ra Ham là dòng dõi của ông sẽ sống trong cảnh nô lệ và chịu đau khổ trong bốn trăm năm, và sau đó thì họ sẽ thoát ra với nhiều của cải. |
Myslím si, že žijeme ve společnosti, která zkrátka propojila určité emoční odměny se získáváním hmotných statků. Tôi nghĩ chúng ta sống trong một xã hội mà gắn những tưởng thưởng về tinh thần với việc sở hữu món đồ vật chất. |
Všechny naše pozemské statky se vešly do našeho volkswagenu Toàn bộ tài sản chúng tôi gói gọn trong xe Volkswagen |
(Zatímco studenti odpovídají, mohli byste zdůraznit, že skutečné štěstí nemůžeme nalézt v dočasných věcech, jako jsou popularita, bohatství či materiální statky.) (Khi học sinh trả lời, các anh chị em có thể muốn nhấn mạnh rằng hạnh phúc đích thực không thể được tìm thấy trong những điều như là sự nổi tiếng, giàu có, và của cải vật chất). |
Když snížíme cenu statku, poptávané množství statku zvýší. Nếu chúng ta giảm giá sản phẩm điều này sẽ làm tằn lượng cầu của sản phẩm |
A z tohoto důvodu jsem přesvědčena, že by mělo být definováno jako veřejný statek. Và đó là lý do tại sao tôi tin rằng chúng nên được định nghĩa như một loại hàng hóa công cộng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.