statistico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statistico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statistico trong Tiếng Ý.

Từ statistico trong Tiếng Ý có nghĩa là thống kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statistico

thống kê

noun

E questo non si puo'fare con un paio di trucchetti statistici.
Và bạn không thể làm điều đó với vài mẹo vặt của thống kê được.

Xem thêm ví dụ

A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
Fratelli e sorelle, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2002.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
La prima è che i bambini ci stanno ascoltando intenzionalmente, e fanno delle statistiche mentre ci ascoltano parlare -- fanno delle statistiche.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
Fratelli e sorelle, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Uno potrebbe estendere questo tipo di analisi statistica per coprire tutti i lavori del signor Haring. Così, per vedere in quale periodo l'artista preferiva cerchi verdini o quadrati rosa.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Ora, la schiavitù moderna: secondo le statistiche approssimate del Dipartimento di Stato, ci sono circa 800. 000 -- 10 volte tanto -- persone che vengono trafficate attraverso le frontiere internazionali.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Perché la statistica non le misura?
Tại sao các nhà thống kê lại không đo lường những thứ này?
LE STATISTICHE indicano che se vivete in un paese sviluppato la probabilità di rimanere feriti in un incidente stradale almeno una volta nella vita è abbastanza alta.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
A 14 anni, dopo aver assimilato queste idee, mi sono dedicata ai discorsi degli statistici africani più iconici come Thomas Sankara, del Burkina Faso, e Patrice Lumumba, del Congo.
Và tôi đã nghĩ mình đã tiếp cận những ý tưởng vĩ đại lúc 14 tuổi, tôi chuyển sang các bài diễn thuyết của các chính khách Châu Phi danh tiếng như Thomas Sankara của Burkina Faso hay Patrice Lumumba của Congo.
Così ci siamo chiesti i bambini possono fare statistiche su una lingua completamente nuova?
Vì vậy chúng tôi tự hỏi, những đứa trẻ có thể tính thu nhập số liệu của một ngôn ngữ hoàn toàn mới không?
Si può usare la statistica, o si può usare la storia.
Bạn có thể sử dụng các số liệu thống kê hay những mẩu chuyện.
Per informare i membri della Chiesa, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2012.
Để các tín hữu Giáo Hội biết thêm thông tin, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo thống kê sau đây về sự phát triển và tình trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2012.
Queste sono le ultime statistiche delle Nazioni Unite.
Đó là con số mà Liên Hiệp Quốc đưa ra. Hơn một nửa đồ ăn
Miei cari amici e compagni detentori del sacerdozio, se Gesù Cristo si sedesse con noi e chiedesse un resoconto del nostro ministero, non credo che si concentrerebbe molto su programmi e statistiche.
Các bạn và những người đồng nắm giữ chức tư tế thân mến, nếu Chúa Giê Su Ky Tô ngồi xuống với chúng ta và yêu cầu giải thích về vai trò quản lý của chúng ta, thì tôi không chắc rằng Ngài sẽ tập trung nhiều vào các chương trình và số thống kê.
3 Ovviamente il numero di coloro che si associano con i testimoni di Geova non è un criterio per stabilire se questi hanno il favore di Dio, che non si fa condizionare dalle statistiche.
3 Dĩ nhiên, số người kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tiêu chuẩn để quyết định họ hưởng được ân huệ của Đức Chúa Trời hay không; và những con số thống kê cũng không gây ấn tượng với Đức Chúa Trời.
Si', e le statistiche non funzionano sui fumatori.
mấy số liệu không có tác dụng... với người hút thuốc.
Statistiche simili si vedono nei tumori infantili negli Stati Uniti.
Tương tự với ung thư ở trẻ em tại Hoa Kỳ.
Oltre agli enormi problemi finanziari, considerate tutti i sentimenti racchiusi in queste statistiche: i fiumi di lacrime versate e l’immensa confusione, il dolore, l’ansia e le pene atroci sofferte, oltre alle innumerevoli notti insonni trascorse dai familiari nell’angoscia.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
La buona notizia è che l'attuale nuovo Capo dell'ufficio Statistiche dell'ONU non dice che è impossibile.
Tin tốt đó là ngài chủ tịch đương nhiệm mới của Văn phòng thống kê Liên hợp quốc không cho rằng điều này là không thể.
Egli è ricordato in particolar modo per le applicazioni della matematica alla meccanica, specialmente la fluidodinamica, e per il suo pionieristico lavoro sulla probabilità e la statistica.
Ông được nhớ đến nhờ những ứng dụng của ông ấy về toán học đối với cơ học, đặc biệt là cơ học chất lỏng, cũng như việc đi tiên phong trong xác suất và thống kê.
È molto più semplice per gli scienziati, ricercatori medici compresi, richiedere una collaborazione necessaria in matematica e statistica di quanto non sia per matematici e statistici trovare scienziati in grado di usare le loro equazioni.
Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ.
Queste statistiche rispecchiano forse il pensiero di Dio nei confronti delle donne?
Những thống kê nói trên có phản ánh quan điểm của Đức Chúa Trời về phụ nữ không?
È vero, alcuni scettici non sono d’accordo: asseriscono che fatti e dati statistici siano soggettivi e possano essere manipolati.
Dĩ nhiên, một số người hoài nghi cũng không đồng ý và khẳng định rằng những sự kiện và số thống kê chỉ là ngụy tạo.
E ha abbassato la media, distruggendo il significato statistico del test.
Và ông ta làm cho chỉ số trung bình hạ thấp, làm hỏng tính đáng kể của số liệu trong đợt thí nghiệm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statistico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.