statua trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statua trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statua trong Tiếng Ý.
Từ statua trong Tiếng Ý có các nghĩa là tượng, bức tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statua
tượngnoun (opera di scultura a tutto rilievo) Questa statua appartiene a loro. Cái tượng này là của bọn họ. |
bức tượngnoun Dai, andiamo a colare olio su qualche statua. Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi. |
Xem thêm ví dụ
La statua é un riferimento, e connette l'identità di Leonardo a queste tre facce. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
E ancora più importante, li lascerà recuperare gli dèi, le statue, i vasi del tempio che erano stati requisiti. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Babilonia è rappresentata sia dalla testa della statua del libro di Daniele che dalla terza testa della bestia selvaggia descritta in Rivelazione. Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ. |
Il costo dell'intero progetto è stato valutato in 55 milioni di dollari statunitensi, dei quali 18 per la costruzione della sola statua. Tổng kinh phí của dự án Trung Nguyên Đại Phật là khoảng 55 triệu đô la Mỹ trong đó riêng bức tượng tiêu tốn khoảng 18 triệu. |
Dipinti, fontane e statue marmoree celebrano il talento di artisti quali Bernini, Michelangelo e Raffaello. Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên. |
Le statue, i rilievi, i mosaici e le figure dipinte sui vasi di terracotta esposti al Colosseo fornivano una panoramica di questi eventi. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
La statua di Atena scomparve dal Partenone nel V secolo E.V., e ora esistono solo le rovine di alcuni suoi templi. Tượng nữ thần Athena biến mất khỏi đền Parthenon vào thế kỷ thứ năm CN, và hiện nay chỉ còn lại tàn tích của vài ngôi đền thờ Athena. |
Parrot osservò: “La statua era un vero e proprio sostituto del credente, come la candela nel culto cattolico odierno ma in misura ancora maggiore”. Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”. |
A differenza della maggior parte dei santuari scintoisti, il Fushimi Inari-taisha, in armonia con i tipici jinja di Inari, ha molte statue di volpi, che sono oggetto di venerazione. Không như hầu hết các Thần xã, Fushimi Inari-taisha, phù hợp với các đền thờ Inari điển hình, có một cái nhìn cởi mở của đối tượng thần tượng chính (một chiếc gương). |
Dai, andiamo a colare olio su qualche statua. Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi. |
Il tipico abito da cavalcatura partico è esemplificato dalla celebre statua di bronzo di un nobile partico rinvenuta a Shami, Elymais. Trang phục cưỡi ngựa điển hình của người Parthia được minh họa qua bức tượng đồng nổi tiếng của một nhà quý tộc Parthia được tìm thấy tại Shami, Elymais. |
Non si tratta più di statue, non dobbiamo più vincolarci ad un corpo umano in piedi, ad una statua eretta, dimenticateli, lasciate che diventi un campo di energia, uno spazio nello spazio che parla della vita dell'uomo, tra il diventare e l'entropia come una specie di concentrazione dell'attenzione, uno spazio umano di possibilità, nello spazio in senso ampio. Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung. |
Nascosta aII' interno c' è una camera deIIe statue Có một phòng thờ nơi đặt những pho tượng |
Questo è una sua famosa citazione: "Ogni blocco di pietra ha una statua dentro di sè ed è compito dello scultore scoprirla". Đây là câu trích dẫn ưa thích của ông: "Tảng đá nào cũng có linh hồn là bức tượng, và một thợ điêu khắc có nhiệm vụ khám phá ra nó." |
La scoperta di questa statua di Lamgi-Mari permise di identificare con certezza l’ubicazione di Mari Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari |
Questi due articoli prenderanno in esame la profezia dell’immensa statua di Daniele capitolo 2 e quelle della bestia selvaggia e della sua immagine di Rivelazione capitoli 13 e 17. Hai bài này sẽ xem xét các lời tiên tri về pho tượng khổng lồ nơi chương 2 của sách Đa-ni-ên và con thú dữ tợn cùng tượng của nó nơi chương 13 và 17 của sách Khải huyền. |
La videocamera mostra che una statua del XVI secolo è stata distrutta. Camera theo dõi cho thấy 1 bức tượng thế kỷ 16 đã bị phá hủy. |
+ 9 Anzi, ti sei comportato peggio di tutti quelli che ti hanno preceduto, e ti sei fatto un altro dio e statue di metallo* per offendermi,+ ed è a me che hai voltato le spalle. + 9 Điều ngươi làm còn tệ hơn hết thảy những kẻ đi trước. Ngươi đã làm cho mình một thần khác cùng những tượng đúc để xúc phạm ta,+ ngươi đã quay lưng lìa bỏ chính ta. |
Quando si visita il museo e si vede la statua dell’Artemide di Efeso non si può fare a meno di pensare alla perseveranza dei primi cristiani di Efeso. Khi viếng viện bảo tàng và nhìn thấy pho tượng Đi-anh của người Ê-phê-sô, người ta hẳn phải nghĩ đến sự nhịn nhục của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu tại Ê-phê-sô. |
* Il re di Babilonia comandò loro di inchinarsi davanti a una grande statua d’oro. * Vua Ba-by-lôn lệnh cho họ cúi lạy một pho tượng bằng vàng. |
Il nonno paterno di Attalo I era il fratello di Filetero, fondatore della dinastia, e di Eumene, padre di Eumene I. Il padre di Attalo I viene menzionato, assieme ai propri zii, tra i donatori a Delfi; ebbe fama di ottimo auriga, vincendo persino a Olimpia, tanto da essere onorato con una statua a Pergamo. Attalos cha là con trai của em trai (còn gọi là Attalos) của cả Philetaeros, người sáng lập của triều đại Attalos, và Eumenes, người cha của Eumenes I, kế vị Philetaeros; ông được đề cập, cùng với người chú của ông, như là một ân nhân của Delphi và chiến thắng nổi tiếng trong vai trò một vận động viên đua xe ngựa, chiến thắng tại Olympia và được vinh danh bằng một tượng đài ở Pergamon. |
Ma quando ci sono salito, c'erano due chilometri e mezzo di fiori selvatici che si stendevano nel bel mezzo di Manhattan, con viste sull'Empire State Building, sulla Statua della Libertà e sul fiume Hudson. Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson. |
1 876: era sull'iscrizione della statua a Parigi. Được rồi. 1876 được ghi trên tượng Nữ Thần Tự Do tại Pari. |
Come tributo a Schwarzenegger, nel 2002 l'associazione culturale Forum Stadpark avanzò la proposta di erigere una statua di Terminator alta 25 metri in un parco del centro di Graz. Để tỏ lòng kính trọng với Schwarzenegger, năm 2002 Forum Stadtpark, một hiệp hội văn hoá địa phương, đã đề xuất những kế hoạch xây dựng một bức tượng Kẻ huỷ diệt cao 25-mét (82-foot) ở công viên trung tâm Graz. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statua trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới statua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.