stay behind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stay behind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stay behind trong Tiếng Anh.

Từ stay behind trong Tiếng Anh có nghĩa là ở lại sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stay behind

ở lại sau

verb

Xem thêm ví dụ

Maybe I’d find some cousin who’d stayed behind, or maybe – the worst possibility – I’d find nobody at all.
Có thể cháu sẽ tìm được người bà con nào đó đời sau ông, hoặc khả năng xấu nhất là sẽ không tìm được ai cả.
My brother Rollo will stay behind.
Anh trai Rollo của tôi sẽ ở lại.
Stay behind us and don't slow down.
Đi sát theo sau chúng tôi.
Let's stay behind and kill him.
Xử đẹp hắn thôi nào.
The boys had gone fishing again, and she'd opted to stay behind.
Cánh đàn ông đã lại đi câu cá và cô quyết định ở lại.
Ma, stay behind.
Thanh Phong, ở lại phía sau.
Your body stays behind to become part of The People.
Thân xác ở lại để trở thành một phần của những người Na'vi.
Men go off to fight and we stay behind and knit.
Đàn ông lên đường đánh giặc, còn chúng ta ở lại đằng sau và.. đan áo.
Stay behind me Short Round.
Đi theo sau ta. Lùn Mã Tử.
One day at Primary, Melissa asked me to stay behind and visit with her.
Một ngày nọ ở Hội Thiếu Nhi, Melissa yêu cầu tôi ở lại và nói chuyện với bà.
One of the Roman officers, Statorius, stayed behind as an adviser.
Một trong số các viên sĩ quan La Mã tên là Statorius đã ở lại để làm cố vấn.
It does not alter the likelihood that to stay behind would have been an even worse gamble.
Điều này không thay đổi khả năng rằng ở lại có lẽ sẽ là sự đánh cược còn tệ hơn.
Upon returning to shore, Tom informs Marge that Philippe has decided to stay behind.
Cập bờ, Tom thông báo cho Marge rằng Philippe đã quyết định sẽ không quay về.
We have to stay behind, to raise the children.
Chúng tôi phải ở lại nuôi dạy con cái.
At each stage of the journey, Elijah encouraged Elisha to stay behind.
Ở mỗi giai đoạn của cuộc hành trình, Ê-li khuyên Ê-li-sê nên ở lại.
No, you stay behind.
Không, cậu ở lại.
I'll stay behind and work victimology.
Tôi sẽ ở lại nghiên cứu nạn nhân.
While I stayed behind, just a grunt.
Trong khi tôi chỉ đứng sau.
Be sure they stay behind the trees.
Phải bảo đảm họ ra sau hàng cây.
No, Joe, today is not the day to tell me to stay behind.
Không, chú Joe, hôm nay không phải là ngày bào cháu nấp sau hậu trường.
Sheriff stayed behind to fight them off.
Cảnh sát trưởng đã ở lại để đánh chúng.
One of us keeps the door open and stays behind.
Một người trong chúng ta phải giữ cánh cửa mở và ở lại.
The padres and medical staff have volunteered to stay behind as well.
Các cha tuyên úy và ban quân y cũng đã tình nguyện ở lại phía sau.
Why don't we stay behind?
Tại sao ta không ở lại?
Stay behind me.
Đứng đằng sau tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stay behind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.