stay in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stay in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stay in trong Tiếng Anh.

Từ stay in trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở lại, lưu lại, ngừng lại, bắt, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stay in

ở lại

lưu lại

ngừng lại

bắt

dẫn

Xem thêm ví dụ

Wait, didn't Mr. Grady say that there was a woman staying in our room before?
Chờ đã, ngài Grady nói có một người phụ nữ phòng này ngay trước chúng tôi, đúng không?
(Laughter) So it stayed in, and it was, and, you know, it was a good thing.
(Tiếng cười) Thế nên được lại, và điều đó, bạn biết đấy, đó là một điều tốt.
Okay, but stay in bed.
nhưng ở lại giường nhé.
The Samaritans invited Jesus to stay in their city.
Dân Sa-ma-ri mời Chúa Giê-su ở lại trong thành.
Paul stayed in Corinth for a year and a half, strengthening the brothers there.
Phao-lô đã ở lại Cô-rinh-tô một năm rưỡi để củng cố các anh em tại đó.
He then said again, with even more emphasis, “Above all, remember rule number one: stay in the boat!”
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
I will have been staying in this hotel for one month next Sunday.
Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới.
About 450,000 people have been staying in temporary shelters , many sleeping on the floor of school gymnasiums .
Khoảng 450.000 người đang ở trong những nơi trú ẩn tạm thời , nhiều người phải nằm ngủ trên sàn phòng tập thể dục của trường học .
Your father didn't stay in the West because of another woman.
Cha con không phải đến phía Tây vì một người đàn bà khác.
During Van Gogh's stay in Paris between 1886 and 1887, he tried to master a new, lighter palette.
Trong thời gian lưu lại của Van Gogh Paris giữa năm 1886 và năm 1887, ông đã cố gắng làm chủ một bảng màu mới, sáng hơn.
Werner, you think you'll stay in the army after the war?
Werner, anh sẽ ở lại trong quân đội sau chiến tranh chớ?
I'll stay in the guest room.
Em sẽ phòng dành cho khách.
We need to offer this guy something he can only get if he stays in the hospital.
Chúng ta cần cho hắn một thứ mà hắn chỉ nhận được khi còn nằm trong bệnh viện.
And I suppose if you stayed in constant contact...
Em sợ rằng nếu anh tiếp xúc liên tục...
This is people expanding debt, drawing down their savings, just to stay in the game.
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
When you delete a message, it stays in your Bin for 30 days.
Khi bạn xóa một thư, thư này sẽ được lưu trong Thùng rác trong 30 ngày.
The staff always stayed in the best Western four blocks away.
Nhân viên lúc nào chẳng ở khách sạn Best Western cách đây bốn dãy nhà.
Demons stay in hell, huh?
Quỷ thì xuống Địa ngục mà ở!
All right, bring your coats and stay in a group.
Được rồi, lấy áo khoác của tôi và đi cùng với nhau nhé.
Jesus finds a house to stay in but does not want people to know that he is there.
Chúa Giê-su tìm một nhà để nghỉ lại nhưng không muốn ai biết ngài ở đó.
Which means she stays in King's Landing.
Nghĩa là ả sẽ ở lại Vương Đô.
The Dispersing Hands should stay in the center
Tán thủ không được rời vạch trung tuyến này
Stay in accommodations where you can close the windows and keep the mosquitoes out
• Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
Cleopatra had no other option but to stay in Egypt and negotiate with Octavian.
Cleopatra đã không còn lựa chọn nào khác ngoài việc ở lại Ai Cập và đàm phán với Octavian.
I appreciate the bribe, but I intend on staying in that room.
Tôi đánh giá cao món quà của ông nhưng tôi vẫn sẽ ở trong căn phòng đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stay in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.