stavba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stavba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stavba trong Tiếng Séc.

Từ stavba trong Tiếng Séc có các nghĩa là toà nhà, công trình kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stavba

toà nhà

noun

công trình kiến trúc

noun (vše, co se staví)

Xem thêm ví dụ

2 Pro stavbu adomu mého a pro položení základu Sionu a pro kněžství a pro dluhy předsednictva Církve mé.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
MUŽ, který projektuje nádherné stavby, získává jméno jako vynikající architekt.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
Mnoho z uvedených staveb však vzniklo dávno před středověkem, což však bylo v té době známo.
Nhiều kiến trúc trong các danh sách này được xây dựng sớm hơn thời Trung Cổ, nhưng vẫn được nhiều người biết đến.
Kromě oněch tří nových chrámů je nyní v provozu 144 chrámů, pět prochází rekonstrukcí, 13 je jich ve výstavbě a 13 dříve oznámených chrámů se nachází v různé fázi příprav, než bude možné započít s jejich stavbou.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Druhá myšlenka zpochybňuje trend 20. století, že masová architektura jsou velké -- velké stavby a spousty peněz.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
V prosinci 2010 získal Eden Project povolení ke stavbě geotermální elektrárny, která bude generovat cca 4MWe, tedy dostatek pro zásobování Eden Project a asi 5000 domácností.
Trong tháng 12 năm 2010, Dự án Eden nhận được giấy phép để xây dựng một nhà máy điện địa nhiệt tạo khoảng 4MWe, đủ để cung cấp cho Dự án Eden và khoảng 5.000 hộ gia đình. ^ Baldwin, Jay.
Nebo další příklad - garážové dveře, vozené ze San Diega na náklaďácích, které jsou využity na stavbu kostry mnoha příbytků ve slumech na okrajích Tijuany.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Po dokončení stavby se stavební skupina přesune na další projekt na území pod správou pobočky.
Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh.
Kolik lidí na svatostánku pracovalo přímo, to nevíme. K podpoře stavby však byli povzbuzeni všichni.
Chúng ta không biết bao nhiêu người đã tham gia xây dựng công trình này, nhưng toàn dân Y-sơ-ra-ên đã được kêu gọi đóng góp.
Jedním z hlavních směrů současných výzkumů je zkoumání staveb, které se v době erupce právě rekonstruovaly (pravděpodobně po zemětřesení v roce 63).
Một lĩnh vực quan trọng của những cuộc nghiên cứu hiện này là các cấu trúc đã được xây dựng lại ở thời điểm vụ phun trào (được cho là đã bị hư hại trong trận động đất năm 62).
Největší část kamenů z Bastily ale byla použita při stavbě mostu Concorde.
Còn lại phần lớn được sử dụng để xây cầu Concorde.
Stavba velké věže
Người ta xây một tháp lớn
Pro Římany to byla budova města užívaná hlavně pro soudy. Křesťané přejali tento typ stavby a protože se vevnitř uctívalo, uzpůsobili tomu původní stavbu a dali jí nový obsah.
Đối với những người La Mã đây là một tòa nhà dân sự được sử dụng chủ yếu làm tòa án, các tín đồ Kitô tận dụng quảng trường bên trong và vì họ thờ phụng chúa trong nhà, do đó, họ đã sử dụng các quảng trường trong nhà có sẵn này, và sử dụng làm mục đích khác.
Stavba byla rozdělená úkolově.
Tổ chức này được phân chia nhiệm vụ khác nhau.
Na tomto obrázku je obrovské nové centrum města, jehož stavba probíhá v Jižní Koreji -- je větší než centrum Bostonu.
Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston.
Uchtdorf se účastní výcviku vojenských pilotů a pomáhá přitom na stavbě sborového domu.
Uchtdorf giúp xây cất một căn nhà hội trong khi tham dự khóa huấn luyện phi công trong không lực.
Když uvažujeme o rozlehlosti země a celého vesmíru i o všem podivuhodném, co obsahují, působí na nás silným dojmem řád a stavba vesmíru.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
V rámci své práce cestuji a pomáhám s jednotlivými stavbami a povzbuzuji ty, kdo se na nich podílejí. Sue mě na těchto cestách doprovází.
Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi.
Rasband poznamenal, že díky třem chrámům, které jsou v Africe v provozu, a pěti dalším, které se nyní stavějí nebo jejichž stavba byla oznámena, „Pán připravuje africký lid, aby přijal všechna Jeho požehnání“.
Rasband đã nhận thấy rằng với ba ngôi đền thờ đang hoạt động ở châu Phi và thêm năm ngôi đền thờ khác đang được xây cất hoặc đã được loan báo, “Chúa đang chuẩn bị cho người dân châu Phi tiếp nhận tất cả các phước lành của Ngài.”
Povídá se o stavbě železnice na východ.
Người ta đang bàn tán về việc xây dựng một tuyến đường sắt đi miền đông.
Okolní národy usilovaly při stavbě chrámu o jakési mezicírkevní spojenectví.
Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ.
Když se nad tím pozorně zamyslíme, proč bychom měli naslouchat cynickým hlasům bez tváře z oné novodobé veliké a prostorné stavby a ignorovat naléhání těch, kteří nás mají upřímně rádi?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
V písmech se pak píše, že vybraně odění lidé v oné veliké a prostorné stavbě „se posmívali a ukazovali prstem na ty, kteří přišli a pojídali z ovoce.
Sau đó, thánh thư chép rằng những người ăn mặc sang trọng trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại đó “có hành động chế giễu và chỉ trỏ những người vừa đến và đang ăn trái cây ấy.
Dozorce školy by si měl všímat také dalších připomínek a podnětů uvedených v této knize, které mu pomohou rychle posoudit, zda je stavba proslovu souvislá a zda je proslov působivý.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Při stavbě byly použity velké valouny, prosypávané pískem.
Khi dãy núi bị bào mòn, rất nhiều cát được tạo ra.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stavba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.