stavebnictví trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stavebnictví trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stavebnictví trong Tiếng Séc.

Từ stavebnictví trong Tiếng Séc có nghĩa là Kĩ thuật xây dựng dân dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stavebnictví

Kĩ thuật xây dựng dân dụng

noun

Xem thêm ví dụ

Otázka je, jako profesionál ve stavebnictví, jako architekt, inženýr, jako devoper, kdyby jste věděli, že se tohle děje, jako nám to chodí na oči každý týden, jste samolibí nebo přijímáte spoluvinu za porušení lidských práv?
Câu hỏi đặt ra, là 1 chuyên gia xây dựng 1 kiến trúc sư, 1 kỹ sư, 1 nhà phát triển nếu bạn biết vấn nạn này đang hoành hành nếu chúng ta thấy cảnh này hàng tuần, thì các bạn có hài lòng hoặc đồng lõa với sự vi phạm quyền con người đó không?
Mori byl také ministrem školství v letech 1983 a 1984, ministrem průmyslu a obchodu v letech 1992 a 1993 a ministrem stavebnictví v letech 1995 a 1996.
Ông cũng nguyên là Bộ trưởng Bộ Giáo dục vào các năm 1983 và 1984, Bộ trưởng Bộ Công thương vào các năm 1992 và 1993, Bộ trưởng Bộ Xây dựng vào các năm 1995 và 1996.
225 stavebnictví
225 chiếc được chế tạo.
Spočítal jsem si, že pokud nebudeme žít nějak nákladně, postačí nám, abych na Floridě šest až osm měsíců pracoval ve stavebnictví, a zbytek roku pak budeme moct stanovat na pobřeží Tichého oceánu v Mexiku a střední Americe.
Để giữ đời sống đơn giản, tôi dự tính sẽ làm nghề xây cất từ 6 đến 8 tháng ở Florida và thời gian còn lại trong năm chúng tôi cắm trại trên những bãi biển Thái Bình Dương ở Mexico và Trung Mỹ.
Ale co když nemáte žádné nástroje a nejste odborníkem ve stavebnictví?
Nhưng nếu bạn không có dụng cụ hoặc không có tài xây cất thì sao?
Často jim ale pomáhají svědkové z jiných zemí, kteří mají se stavebnictvím zkušenosti.
Nhưng thường thì họ được các anh chị có kinh nghiệm từ những nước khác đến hỗ trợ.
Vystudovala jsem... stavebnictví na Milánské univerzitě.
Tôi tốt nghiệp kỹ sư.
Místní uctívání ovlivnily změny ve stavebnictví.
Có một sự thay đổi tích cực liên quan đến sự thờ phượng ở địa phương.
Takže, si můžete představit, že toto je zásadní posun v geodezii a stavebnictví i v oborech zachycování reality.
Vì thế, các bạn có thể tưởng tượng được rằng đây là một sự thay đổi về nguyên tắc trong giám định và xây dựng cũng như trong cả ngành công nghiệp tái hiện thực tế.
2004 „Poptávka po cementu v Číně předpokládá zvýšení na 5,4 % ročně a v roce 2008 překročí miliardu tun, což způsobuje zpomalující, ale přesto rostoucí výdaje na stavebnictví.
Theo tính toán, "Nhu cầu về xi măng ở Trung Quốc được dự kiến sẽ tăng 5,4% hàng năm và vượt quá 1 tỉ tấn trong năm 2008, việc này được thúc đẩy bởi sự tăng tiến chậm nhưng lành mạnh của chi tiêu trong xây dựng.
Svědkové, kteří měli zkušenosti ve stavebnictví, si prohlédli každý zasažený dům i sál Království, aby zjistili rozsah škod.
Những Nhân Chứng có kinh nghiệm xây cất đến từng nhà và Phòng Nước Trời để đánh giá thiệt hại.
Narodila se ve městě Midland v Texasu jako jediné dítě podnikatele ve stavebnictví Harolda Bruce Welche (1912–1995) a Jenny Luise Hawkinsové (nar.
Laura Lane Welch chào đời tại Midland, Tiểu bang Texas, là con duy nhất của Harold Bruce Welch (1912-1995) và Jenna Louise Hawkins (sinh năm 1919).
Ricky, který pracoval na Havaji jako projektový manažer ve stavebnictví, dostal pozvání, aby sloužil jako externí spolupracovník ve Warwicku.
Anh Ricky, một quản lý công trình xây cất ở Hawaii, được mời phụng sự với tư cách người ở ngoài vào Bê-tên làm việc để phụ giúp công trình Warwick.
S tím jak efektivita ve stavebnictví a průmyslu bude růst rychleji než ekonomika, spotřeba americké elektřiny by se mohla snížit, dokonce i s vyšší potřebou elektřiny pro šetrná elektrická auta.
Nhưng khi hiệu suất điện dùng cho nhà cửa và công nghiệp bắt đầu phát triển nhanh hơn kinh tế, thì việc dùng điện ở Mỹ có thể giảm, thậm chí giảm nhu cầu sử dụng cần thiết vì đã có xe hơi điện hiệu suất cao.
Největší hospodářský rozvoj od roku 1999 byl v obchodě, maloobchodě a ve stavebnictví.
Hầu hết sự phát triển kinh tế từ năm 1999 đến từ các lĩnh vực thương mại, bán lẻ và xây dựng.
A stejné je to ve stavebnictví.
Điều đó cũng xảy ra trong ngành chế xuất xây dựng.
Před pár lety se mi otevřely oči vůči černému trhu stavebnictví.
Cách đây 1 vài năm, tôi chợt nhận ra mặt tối của ngành xây dựng.
A stejně to je ve stavebnictví.
Và điều đó cũng xảy ra trong ngành chế xuất xây dựng.
Tedy pracoval ve stavebnictví, rozmisťoval výstražný kužely tam, co se opravovala silnice.
" từng làm " xây dựng, sắp đặt những cái nón giao thông cho dự án làm đường.
Junior měl zkušenosti ve stavebnictví, a byli jsme proto pozváni k práci na dokončení sjezdového sálu ve městě Cuenca, které leží vysoko v Andách.
Vì anh Junior có kinh nghiệm trong ngành xây dựng nên chúng tôi được mời giúp hoàn tất Phòng hội nghị tại Cuenca, một thành phố nằm cao trên rặng Andes.
Kwabena, který žije v Ghaně, vypráví: „Přišel jsem o dobře placené místo ve stavebnictví.“
Anh Kwabena ở Ghana cho biết tại sao anh cầu nguyện: “Tôi bị mất một công việc lương cao trong ngành xây dựng”.
Abyste mohli dělat to co já, musíte pochopit, jak se ve stavebnictví plýtvá.
Để thực hiện được những gì tôi đã làm, bạn phải hiểu điều gì tạo ra rác thải trong ngành chế xuất xây dựng.
Experimentálně jsme ho nastavili tak, aby lidem ve stavebnictví pomáhal s opakujícími se úkoly ‒ jako je vyřezávání otvorů v sádrokartonu pro zásuvky a vypínače.
Chúng tôi làm thí nghiệm cài đặt nó để giúp một người làm xây dựng làm những công việc lặp lại-- các công việc như cắt các lỗ trên vách thạch cao để gắn ổ cắm và công tắc điện.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stavebnictví trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.